Anh - Việt19 thành ngữ trong tiếng anh.

Được viết bởi: Đỗ Nguyên Thư


Hello các bạn, chúng bắt đầu bài học này nào:

1. It's a piece of cake - Dễ như trở bàn tay/Dễ như ăn bánh

2. Under the weather - Thấy khó chịu trong cơ thể

3. Hit the books - Chúi đầu vào sách vở/ Chăm học bài

4. When pigs fly - Không tin/ Hư cấu

5. Go the extra mile - Cần cố gắng nhiều nhiều nữa

6. Out of sight out of mind - Xa mặt cách lòng

7. I have butterflies in my stomach - Bồn chồn, lo lắng trong bụng/ Lo
âu thấp thỏm trong lòng

8. Let the chips fall where they may - Làm đại đi, kệ hậu quả Ọ A Ọ

9. Lose my face - Mất mặt

10. Blow her away - Làm ai đó ngạc nhiên

11. It is as clear as day - Rõ như ban ngày

12. What a shame! - Quá nhọ/ Quá nhục

13. Go down in the flames - Lụi tàn trong lửa

14. Easier said than done - Nói dễ hơn làm

15. You rock! - Bạn quá tuyệt vời

16. Freak out - Chọc điên

17. Have a slip of tongue - Lỡ lời

18. It's a hot potato - Nóng quá hóa điên

19. Until the cows come home - Làm gì đó quá lâu

Khó thuộc đừng lo , link này sẽ giúp các bạn thuộc lâu dễ dàng hơn:https://www.youtube.com/watch?v=y66DKRHaMik

Posted on January 21, 2017 06:24:30 PM


6
Donate free




Đăng nhập để tham gia thảo luận! Hoặc bạn có thể bình luận bằng facebook ở dưới.