It's a piece of cake
- Dễ như trở bàn tay/Dễ như ăn bánh
Under the weather
- Thấy khó chịu trong cơ thể
Hit the books
- Chúi đầu vào sách vở/ Chăm học bài
When pigs fly
- Không tin/ Hư cấu
Go the extra mile
- Cần cố gắng nhiều nhiều nữa
Out of sight out of mind
- Xa mặt cách lòng
I have butterflies in my stomach
- Bồn chồn, lo lắng trong bụng/ Lo
Let the chips fall where they may
- Làm đại đi, kệ hậu quả Ọ A Ọ
Lose my face
- Mất mặt
Blow her away
- Làm ai đó ngạc nhiên
It is as clear as day
- Rõ như ban ngày
What a shame!
- Quá nhọ/ Quá nhục
Go down in the flames
- Lụi tàn trong lửa
Easier said than done
- Nói dễ hơn làm
You rock!
- Bạn quá tuyệt vời
Freak out
- Chọc điên
Have a slip of tongue
- Lỡ lời
It's a hot potato
- Nóng quá hóa điên
Until the cows come home -
Làm gì đó quá lâu