Anh - Việt30 Thành ngữ tiếng anh thông dụng

Được viết bởi: Hust IT1




1. Easy come, easy go: Của thiên trả địa.

2. Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.

3. Easier said than done: Nói dễ, làm khó.

4. One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân.

5. Time and tide wait for no man: Thời giờ thấm thoát thoi đưa... Nó đi di mãi có chờ đợi ai.

6. Save for the rainy day: Làm khi lành để dành khi đau

7. Grasp all, lose all: Tham thì thâm

8. Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.

9. Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp.

10. When in Rome, do as the Romes does: Nhập gia tuỳ tục

11. Clothes does not make a man: Manh áo không làm nên thầy tu.

12. Don’t count your chickens, before they are hatch: chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng

13. A good name is better than riches: Tốt danh hơn lành áo

14. Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật

15. Beggar’s bags are bottomless: Lòng tham không đáy

16. Cut your coat according your clothes: Liệu cơm gắp mắm

17. Bad news has wings: Tiếng dữ đồn xa

18. Doing nothing is doing ill: Nhàn cư vi bất thiện

19. A miss is as good as a mile: Sai một li đi một dặm

20. Empty vessels make a greatest sound: Thùng rỗng kêu to

21. A good name is sooner lost than won: Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng

22. A friend in need is a friend indeed: Gian nam mới hiểu bạn bè

23. Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi

24. Habit cures habit: Lấy độc trị độc

25. Honesty is best policy: Thật thà là cha quỷ quái

26. Great minds think alike: Tư tưởng lớn gặp nhau

27. Go while the going is good: Hãy chớp lấy thời cơ

28. What goes around...comes around : Gieo nhân nào... gặp quả ấy

29. Raining cats and dogs: Ăn cháo đá bát

30. As wet as a drowned rat: Ướt như chuột lột

Nguồn: vietanhsongngu.com

Posted on February 25, 2020 09:12:36 AM


10
Donate free




Đăng nhập để tham gia thảo luận! Hoặc bạn có thể bình luận bằng facebook ở dưới.