Anh - Việtbộ sưu tập từ vựng tiếng anh của mình (P1)
Từ vựng về nghề nghiệp 1. Accountant / əˈkaʊntənt /: kế toán viên
Actor / ˈæktər /: nam diên viên
Actress / ˈæktrəs /: nữ diễn viên
Architect / ˈɑːrkɪtekt /: kiến trúc sư
Artist / ˈɑːrtɪst /: họa sĩ
Assembler / əˈsemblər /: công nhân lắp ráp
Babysitter / ˈbeɪbisɪtər /: người giữ trẻ hộ
Baker / ˈbeɪkər /: thợ làm bánh mì
Barber / ˈbɑːrbər /: thợ hớt tóc
Bricklayer / ˈbrɪkleɪər /,Mason / ˈmeɪsn /: thợ nề, thợ hồ
Businessman / ˈbɪznəsmæn /: nam doanh nhân
Businesswoman / ˈbɪznəswʊmən /: nữ doanh nhân
Butcher / ˈbʊtʃər /: người bán thịt
Carpenter / ˈkɑːrpəntər /: thợ mộc
Cashier / kæˈʃɪr /: nhân viên thu ngân
Chef / ʃef/, Cook / kʊk /: đầu bếp
Child day / tʃaɪld deɪ /, care worker / ker ˈwɜːrkər /: giáo viên nuôi dạy trẻ
Computer software engineer /kəmˈpjuːtər ˈsɔːftwer ˌendʒɪˈnɪr /: Kỹ sư phần mềm máy vi tính
Construction worker / kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər /: công nhân xây dựng
Custodian / kʌˈstoʊdiən/, Janitor / ˈdʒænɪtər /: người quét dọn
Customer service representative / ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs ˌreprɪˈzentətɪv /: người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng
Data entry clerk / ˈdeɪtə ˈentri klɜːrk /: nhân viên nhập liệu
Delivery person / dɪˈlɪvəri ˈpɜːrsn /: nhân viên giao hàng
Dock worker / dɑːk ˈwɜːrkər /: công nhân bốc xếp ở cảng
Engineer / ˌendʒɪˈnɪr /: kỹ sư
Factory worker / ˈfæktri ˈwɜːrkər /: công nhân nhà máy
Farmer / ˈfɑːrmər /: nông dân
Fireman / ˈfaɪərmən / , Firefighter / ˈfaɪərfaɪtər /: lính cứu hỏa
Fisher / ˈfɪʃər /: ngư dân
Food-service worker / fuːd ˈsɜːrvɪs ˈwɜːrkər /: nhân viên phục vụ thức ăn
Foreman / ˈfɔːrmən /: quản đốc, đốc công
Gardener /ˈɡɑːrdnər/ Landscaper /ˈlændskeɪpər /: người làm vườn
Garment worker / ˈɡɑːrmənt ˈwɜːrkər /: công nhân may
Hairdresser / ˈherdresər /: thợ uốn tóc
Health- care aide / helθ ker eɪd / attendant / əˈtendənt /: hộ lý
Homemaker / ˈhoʊmmeɪkər /: người giúp việc nhà
Housekeeper / ˈhaʊskiːpər /: nhân viên dọn phòng (khách sạn)
Journalist / ˈdʒɜːrnəlɪst / Reporter / rɪˈpɔːrtər /: phóng viên
Lawyer / ˈlɔːjər /: luật sư
Machine Operator / məˈʃiːn ˈɑːpəreɪtər /: người vận hành máy móc
Mail carrier / meɪl ˈkæriər / letter carrier / ˈletər ˈkæriər /: nhân viên đưa thư
Manager / ˈmænɪdʒər /: quản lý
Manicurist / ˈmænɪkjʊrɪst /: thợ làm móng tay
Mechanic / məˈkænɪk /: thợ máy, thơ cơ khí
Medical assistant / ˈmedɪkl əˈsɪstənt / Physician assistant / fɪˈzɪʃn əˈsɪstənt /: phụ tá bác sĩ
Messenger / ˈmesɪndʒər / Courier / ˈkʊriər /: nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm
Mover / ˈmuːvər /: nhân viên dọn nhà/ văn phòng
Musician / mjuˈzɪʃn /: nhạc sĩ
Painter / ˈpeɪntər /: thợ sơn
Pharmacist / ˈfɑːrməsɪst /: dược sĩ
Photographer / fəˈtɑːɡrəfər /: thợ chụp ảnh
Pilot / ˈpaɪlət /: phi công
Policeman / pəˈliːsmən /: cảnh sát
Postal worker / ˈpoʊstl ˈwɜːrkər /: nhân viên bưu điện
Receptionist / rɪˈsepʃənɪst /: nhân viên tiếp tân
Repair person / rɪˈper ˈpɜːrsn /: thợ sửa chữa
Salesperson / ˈseɪlzpɜːrsn /: nhân viên bán hàng
Sanitation worker / ˌsænɪˈteɪʃn ˈwɜːrkər /, Trash collector: nhân viên vệ sinh
Secretary / ˈsekrəteri /: thư ký
Security guard / səˈkjʊrəti ɡɑːrd /: nhân viên bảo vệ
Stock clerk / stɑːk klɜːrk /: thủ kho
Store owner / stɔːr ˈoʊnər / Shopkeeper / ˈʃɑːpkiːpər /: chủ cửa hiệu
Supervisor / ˈsuːpərvaɪzər /: người giám sát, giám thị
Tailor / ˈteɪlər /: thợ may
Teacher/ ˈtiːtʃər / Instructor / ɪnˈstrʌktər /: giáo viên
Telemarketer / ˈtelimɑːrkɪtər/: nhân viên tiếp thị qua điện thoại
Translator / trænsˈleɪtər /, Interpreter / ɪnˈtɜːrprɪtər /: thông dịch viên
Travel agent / ˈtrævl ˈeɪdʒənt /: nhân viên du lịch
Truck driver / trʌk ˈdraɪvər /: tài xế xe tải
Vet / vet /, veterinarian / ˌvetərɪˈneriən /: bác sĩ thú y
Waiter/ ˈweɪtər /, Server / ˈsɜːrvər /: nam phục vụ bàn
Waitress / ˈweɪtrəs /: nữ phục vụ bàn
Welder / ˈweldər /: thợ hàn
Flight Attendant / flaɪt əˈtendənt /: tiếp viên hàng không
Judge / dʒʌdʒ /: thẩm phán
Librarian / laɪˈbreriən /: thủ thư
Bartender / ˈbɑːrtendər /: người pha rượu
Hair Stylist / her ˈstaɪlɪst /: nhà tạo mẫu tóc
Janitor / ˈdʒænɪtər /: quản gia
Maid / meɪd /: người giúp việc
Miner / ˈmaɪnər /: thợ mỏ
Plumber / ˈplʌmər /: thợ sửa ống nước
Taxi driver / ˈtæksi ˈdraɪvər /: tài xế Taxi
Doctor / ˈdɑːktər /: bác sĩ
Dentist / ˈdentɪst /: nha sĩ
Electrician / ɪˌlekˈtrɪʃn /: thợ điện
Fishmonger / ˈfɪʃmʌŋɡər /: người bán cá
Nurse / nɜːrs /: y tá
Reporter / rɪˈpɔːrtər /: phóng viên
Technician / tekˈnɪʃn /: kỹ thuật viên từ vựng tiếng anh về con vật
Abalone :bào ngư
Aligator :cá sấu nam mỹ
Anteater :thú ăn kiến
Armadillo :con ta tu
Ass : con lừa
Baboon :khỉ đầu chó
Bat : con dơi
Beaver : hải ly
Beetle : bọ cánh cứng
Blackbird :con sáo
Boar : lợn rừng
Buck : nai đực
Bumble-bee : ong nghệ
Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
Butter-fly : bươm bướm
Camel : lạc đà
Canary : chim vàng anh
Carp :con cá chép
Caterpillar :sâu bướm
Centipede :con rết
Chameleon :tắc kè hoa
Chamois : sơn dương
Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
Chimpanzee :con tinh tinh
Chipmunk : sóc chuột
Cicada ; con ve sầu
Cobra : rắn hổ mang
Cock roach : con gián
Cockatoo :vẹt mào
Crab :con cua
Crane :con sếu
Cricket :con dế
Crocodile : con cá sấu
Dachshund :chó chồn
Dalmatian :chó đốm
Donkey : con lừa
Dove, pigeon : bồ câu
Dragon- fly : chuồn chuồn
Dromedary : lạc đà 1 bướu
Duck : vịt
Eagle : chim đại bàng
Eel : con lươn
Elephant :con voi
Falcon :chim Ưng
Fawn : nai ,hươu nhỏ
Fiddler crab :con cáy
Fire- fly : đom đóm
Flea : bọ chét
Fly : con ruồi
Foal :ngựa con
Fox : con cáo
Frog :con ếch
Gannet :chim ó biển
Gecko : tắc kè
Gerbil :chuột nhảy
Gibbon : con vượn
Giraffe : con hươu cao cổ
Goat :con dê
Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
Grasshopper :châu chấu nhỏ
Greyhound :chó săn thỏ
Hare :thỏ rừng
Hawk :diều hâu
Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
Heron :con diệc
Hind :hươu cái
Hippopotamus : hà mã
Horseshoe crab : con Sam
Hound :chó săn
HummingBird : chim ruồi
Hyena : linh cẫu
Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
Insect :côn trùng
Jellyfish : con sứa
Kingfisher :chim bói cá
Lady bird :bọ rùa
Lamp : cừu non
Lemur : vượn cáo
Leopard : con báo
Lion :sư tử
Llama :lạc đà ko bướu
Locust : cào cào
Lopster :tôm hùm
Louse : cháy rân
Mantis : bọ ngựa
Mosquito : muỗi
Moth : bướm đêm ,sâu bướm
Mule :con la
Mussel :con trai
Nightingale :chim sơn ca
Octopus :con bạch tuột
Orangutan :đười ươi
Ostrich : đà điểu
Otter :rái cá
Owl :con cú
Panda :gấu trúc
Pangolin : con tê tê
Papakeet :vẹt đuôi dài
Parrot : vẹt thường
Peacock :con công Từ vựng tiếng anh chỉ tên các loài quả, loài hoa thông dụng 1.Avocado [,ævou'kɑ:dou] : Bơ
Apple ['æpl] : Táo
Orange ['ɔrindʒ]: Cam
Banana [bə'nɑ:nə]: Chuối
Grape [greip]: Nho
Grapefruit ['greipfru:t] (or Pomelo) : Bưởi
Starfruit [stɑ:] [fru:t] : Khế
Mango ['mæηgou]: Xoài
Pineapple ['painæpl]: Dứa, Thơm
Mangosteen ['mæηgousti:n]: Măng Cụt
Mandarin ['mændərin] : Quýt
Kiwi fruit ['ki:wi:] [fru:t]: Kiwi
Kumquat ['kʌmkwɔt]: Quất
Jackfruit ['dʒæk,fru:t]: Mít
Durian ['duəriən]: Sầu Riêng
Lemon ['lemən] : Chanh Vàng
Lime [laim]: Chanh Vỏ Xanh
Papaya [pə'paiə]: Đu Đủ
Soursop ['sɔ:sɔp]: Mãng Cầu Xiêm
Custard-apple ['kʌstəd,æpl]: Mãng Cầu (Na)
Plum [plʌm] : Mận
Apricot ['eiprikɔt]: Mơ
Peach [pi:t∫] : Đào
Cherry ['t∫eri] : Anh Đào
Sapota [sə'poutə]: Sapôchê
Rambutan [ræm'bu:tən]: Chôm Chôm
Coconut ['koukənʌt]: Dừa
Guava ['gwɑ:və]: Ổi
Pear [peə(r)]: Lê
Persimmon [pə'simən]: Hồng
Fig [fig]: Sung
Dragon fruit ['drægən] [fru:t]: Thanh Long
Melon ['melən] : Dưa
Watermelon ['wɔ:tə'melən] : Dưa Hấu
Lychee [lai't∫e:]: Vải
Longan ['lɔηgən]: Nhãn
Pomegranate ['pɔmigrænit]: Lựu
Berry ['beri]: Dâu
Strawberry ['strɔ:bri] : Dâu Tây
Passion fruit ['pæ∫n] [fru:t] : Chanh Dây
41.Vú sữa : Star apple
42.Sapôchê (hồng xiêm): /,sæpou’dilə/ Sapodilla
43.Tầm ruộc: /’dʤu:dʤu:b/ Gooseberry
44.Dưa gang: Indian cream cobra melon
45.Dưa tây: Granadilla
46.Dưa vàng: /’kæntəlu:p/ Cantaloupe
47.Dưa xanh: /’hʌnidju:/ Honeydew
48.Cóc: Ambarella
49.Bòng bong: Duku, langsat
50.Xoài: /’mæɳgou/ Mango
kumquat : quả quất vàng
currant : nho Hy Lạp
citron : quả thanh yên
star fruit : khế
Nho tây: grapes wes
Quả bơ : avocado Thể thao và trò chơi, và khẩu lệnh Horse race: đua ngựa
Soccer: bóng đá
Basketball: bóng rổ
Baseball: bóng chày
Tennis: quần vợt
Table tennis: bóng bàn
Regatta: đua thuyền
Volleyball: bóng chuyền
Badminton: cầu lông
Rugby: bóng bầu dục
Eurythmics: thể dục nhịp điệu
Gymnastics: thể dục dụng cụ
Marathon race: chạy maratông
Javelin throw: ném lao
Pole vault: nhảy sào
Athletics: điền kinh
Hurdle rate: nhảy rào
Weightliting: cử tạ
Wrestle: vật
Golf: gôn
Swimming: bơi lội
Ice-skating : trượt băng
water-skiing : lướt ván nước
Hockey : khúc côn cầu
High jumping : nhảy cao
Snooker : bi da
Boxing : quyền anh
Scuba diving: lặn
Archery: bắn cung
Windsurfing: lướt sóng
Polo: đánh bóng trên ngựa
Pony- trekking: đua ngựa non
Cycling: đua xe đạp
Fencing: đấu kiếm
Javelin: ném sào
Showjumping: cưỡi ngựa nhảy wa sào
Hurdling : chạy nhảy wa sào
Upstart : uốn dẻo
Hang : xiếc
board game: trò chơi xúc xắc
backgammon: cờ thỏ cáo
jogging: chạy bộ
judo: võ judo
karate: võ karate
kick boxing: võ đối kháng
CÁC KHẨU LỆNH THỂ THAO bằng tiếng anh - Fall in! --- Tập hợp! - Attention! --- Nghiêm! - At case! --- Nghỉ! - Dismiss! --- Giải tán! - Eyes front! (Ready front!) --- Nhìn đằng trước, thẳng! - About face! (About turn!) --- Đằng sau quay! - Right face! (Right turn!) --- Bên phải quay! - Left face! (Left turn!) --- Bên trái quay! - Quick time, march! --- Bước đều, bước! - By twos, number! --- Đếm 1, 2 đếm! - Ready! Set! Go! --- Vào vị trí! Sẵn sàng! Chạy! Danh sách từ vựng tiếng anh liên quan đến gia đình Father (familiarly called dad): bố
Mother (familiarly called mum): mẹ
Son: con trai
Daughter: con gái
Parent: bố mẹ
Child (plural: children): con
Husband: chồng
Wife: vợ
Brother: anh trai/em trai
Sister: chị gái/em gái
Uncle: chú/cậu/bác trai
Aunt: cô/dì/bác gái
Nephew: cháu trai
Niece: cháu gái
Grandmother (granny,grandma): bà
Grandfather (granddad,grandpa): ông
Grandparents: ông bà
Grandson: cháu trai
Granddaughter: cháu gái
Grandchild (plural:grandchildren): cháu
Cousin: anh chị em họ
Từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình liên quan đến bố – mẹ đỡ đầu
Godfather: bố đỡ đầu
Godmother: mẹ đỡ đầu
Godson: con trai đỡ đầu
Goddaughter: con gái đỡ đầu
Từ vựng tiếng anh gia đình liên quan đến con riêng
Stepfather: bố dượng
Stepmother : mẹ kế
Stepson: con trai riêng của chồng/vợ
Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
Stepbrother : con trai của bố dượng/mẹ kế
Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
Half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha Half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
Từ vựng tiếng anh thông dụng về gia đình liên quan đến nhà vợ nhà chồng
Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
Father-in-law: bố chồng/bố vợ
Son-in-law: con rể
Daughter-in-law: con dâu
Sister-in-law: chị/em dâu
Brother-in-law: anh/em rể Một số từ vựng về gia đình khác:
Immediate family: gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột)
Nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)
Extended family: gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ…)
Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình.
Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng ko gần gũi)
Loving family: close-knit family : gia đình êm ấm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, có quan hệ tốt)
Dysfunctional family: gia đình không êm ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay tranh chấp, cãi vã…)
Carefree childhood: tuổi thơ êm đềm (không phải lo lắng gì cả)
Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
Divorce (v) (n): li dị, sự li dị
Bitter divorce: li thân (do có xích mích tình cảm)
Messy divorce: li thân và có tranh chấp tài sản
Broken home: gia đình tan vỡ
Custody of the children: quyền nuôi con (sau khi li dị ba mẹ sẽ tranh chấp quyền nuôi con)
Grant joint custody: vợ chồng sẽ chia sẻ quyền nuôi con
Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
Pay child support: chi trả tiền giúp nuôi con.
Single mother: mẹ đơn thân
Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
Blue blood: dòng giống hoàng tộc
A/the blue-eyed boy: đứa con cưng 54 từ vựng về tính cách con người 1. aggressive: hung hăng; xông xáo 2. ambitious: có nhiều tham vọng 3. cautious: thận trọng, cẩn thận 4. careful: cẩn thận 5. cheerful/amusing: vui vẻ 6. clever: khéo léo 7. tacful: khéo xử, lịch thiệp 8. competitive: cạnh tranh, đua tranh 9. confident: tự tin 10. creative: sáng tạo 11. dependable: đáng tin cậy 12. dumb: không có tiếng nói 13. enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình 14. easy-going: dễ tính 15. extroverted: hướng ngoại 16. faithful: chung thuỷ 17. introverted: hướng nội 18. generous: rộng lượng 19. gentle: nhẹ nhàng 20. humorous: hài hước 21. honest: trung thực 22. imaginative: giàu trí tưởng tượng 23. intelligent, smart: thông minh 24. kind: tử tế 25. loyal: trung thành 26. observant: tinh ý 27. optimistic: lạc quan 28. patient: kiên nhẫn 29. pessimistic: bi quan 30. polite: lịch sự 31. outgoing: hướng ngoại 32. sociable, friendly: thân thiện 33. open-minded: khoáng đạt 34. quite: ít nói 35. rational: có lý trí, có chừng mực 36. reckless: hấp tấp 37. sincere: thành thật, chân thật 38. stubborn: bướng bỉnh 39. talkative: lắm mồm 40. understanding: hiểu biết 41. wise: thông thái, uyên bác 42. lazy: lười biếng 43. hot-temper: nóng tính 44. bad-temper: khó chơi 45. selfish: ích kỷ 46. mean: keo kiệt 47. cold: lạnh lùng 48. silly, stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch 49. crazy: điên cuồng (mang tính tích cực) 50. mad: điên, khùng 51. aggressive: xấu bụng 52. unkind: xấu bụng, không tốt 53. unpleasant: khó chịu 54. cruel: độc ác 61 từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời tiết 1. Cloudy / ˈklaʊdi /: nhiều mây
Windy / ˈwɪndi /: nhiều gió
Foggy / ˈfɔːɡi /: có sương mù
Stormy / ˈstɔːrmi /: có bão
sunny / ˈsʌni /-có nắng
frosty / ˈfrɔːsti /-giá rét
dry / draɪ /-khô
wet / wet / -ướt
hot / hɑːt /-nóng
cold / koʊld /-lạnh
chilly / ˈtʃɪli /-lạnh thấu xương
Wind Chill / wɪnd tʃɪl /: gió rét
Torrential rain / təˈrenʃl reɪn /: mưa lớn, nặng hạt
Flood / flʌd /: lũ, lụt, nạn lụt
the Flood; Noah's Flood / ˌnoʊəz flʌd / : nạn Hồng thuỷ
lightning / ˈlaɪtnɪŋ /: Chớp, tia chớp
Lightning arrester / ˈlaɪtnɪŋ əˈrestər /: Cột thu lôi
Thunder / ˈθʌndər /: Sấm, sét
Thunderbolt / ˈθʌndərboʊlt /: Tiếng sét, tia sét
Thunderstorm / ˈθʌndərstɔːrm /: Bão tố có sấm sét, cơn giông
rain / reɪn /-mưa
snow / snoʊ / -tuyết
fog / fɔːɡ /-sương mù
Ice / aɪs /-băng
Sun / sʌn /-mặt trời
sunshine / ˈsʌnʃaɪn /-ánh nắng
cloud / klaʊd / -mây
mist / mɪst /-sương muối
hail / heɪl /-mưa đá
wind / wɪnd /-gió
breeze / briːz / -gió nhẹ
gale / ɡeɪl /-gió giật
frost / frɔːst /-băng giá
rainbow / ˈreɪnboʊ /-cầu vồng
sleet / sliːt /-mưa tuyết
drizzle / ˈdrɪzl /-mưa phùn
icy / ˈaɪsi /-đóng băng
Dull / dʌl / -lụt
overcast / ˌoʊvərˈkæst /-u ám
raindrop / ˈreɪndrɑːp / -hạt mưa
snowflake / ˈsnoʊfleɪk / -bông tuyết
hailstone / ˈheɪlstoʊn /-cục mưa đá
weather forecast / ˈweðər ˈfɔːrkæst / dự báo thời tiết
rainfall / ˈreɪnfɔːl / lượng mưa
temperature / ˈtemprətʃər / nhiệt độ
thermometer / θərˈmɑːmɪtər / nhiệt kế
barometer / bəˈrɑːmɪtər / dụng cụ đo khí áp
degree / dɪˈɡriː / độ
Celsius / ˈselsiəs / độ C
Fahrenheit / ˈfærənhaɪt / độ F
Climate / ˈklaɪmət / khí hậu
climate change / ˈklaɪmət tʃeɪndʒ / biến đổi khí hậu
global warming / ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ / hiện tượng ấm nóng toàn cầu
humid / ˈhjuːmɪd / ẩm
Shower / ˈʃaʊər /: mưa rào
Tornado / tɔːrˈneɪdoʊ /: lốc (noun) một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
Rain-storm/rainstorm / ˈreɪnstɔːrm /: Mưa bão
Storm / stɔːrm /: Bão, giông tố (dông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão
Typhoon / taɪˈfuːn /: Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
Hurricane / ˈhɜːrəkən /: Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
Cyclone / ˈsaɪkloʊn / Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu) 52 từ vựng về nhà bếp
dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.əʳ/ - máy rửa bát
dish drainer /dɪʃ ˈdreɪn.əʳ/ - rá đựng bát
steamer /ˈstiː.məʳ/ - rá để hấp
can opener /kæn ˈəʊ.pən.əʳ/ - cái mở đồ hộp
frying pan /fraɪ.ɪŋ pæn/ - chảo rán
bottle opener /ˈbɒt.ļ ˈəʊ.pən.əʳ/ - cái mở nắp chai
7.colander /ˈkʌl.ɪn.dəʳ/ - cái chao
saucepan /ˈsɔː.spæn/ - cái xoong
lid /lɪd/ - nắp, vung
dishwashing liquid /ˈdɪʃwɔʃɪŋ ˌlɪkwɪd/ - nước rửa bát
scouring pad /skaʊəʳɪŋ pæd/ - miếng cọ rửa
blender /ˈblen.dəʳ/ - máy xay sinh tố
pot /pɒt/ - hũ, vại, nồi to dài
casserole dish /ˈkæs.ər.əʊl dɪʃ/ - nồi hầm
canister /ˈkæn.ɪ.stəʳ/ - hộp nhỏ
toaster /ˈtəʊ.stəʳ/ - lò nướng bánh
roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ pæn/ - chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò
dishtowel /dɪʃ taʊəl/ - khăn lau bát đĩa
refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/ - tủ lạnh
freezer /ˈfriː.zəʳ/ - ngăn lạnh
ice tray /aɪs treɪ/ - khay đá
cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/ - tủ nhiều ngăn
microwave oven /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/ - lò vi sóng
24.mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/ - bát to để trộn
rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/ - trục cán bột
cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/ - thớt
counter /ˈkaʊn.təʳ/ - bề mặt chỗ nấu ăn
teakettle /tiːket.ļ/ - ấm đun nước pha trà
burner /ˈbɜː.nəʳ/ - bếp
stove /stəʊv/ - bếp ga
coffee maker /ˈkɔfi ˈmeɪkə/ - máy pha cà phê
oven /ˈʌv.ən/ - lò hấp
broiler /ˈbrɔɪ.ləʳ/ - vỉ nướng
pot holder /pɒt ˈhəʊl.dəʳ/ - miếng lót nồi
timer/ˈkɪtʃ.ən ˈtaɪ.məʳ/- đồng hồ để trong bếp
oven mitt/ˈʌv.ən mɪt/- găng tay chống nóng (để nấu nướng)
jar /dʒɑːʳ/ - vại, bình, lọ
mixer /ˈmɪk.səʳ/ - máy trộn
food processor/fuːd ˈprəʊ.ses.əʳ/máy chế biến t hực phẩm
sink /sɪŋk/ - bồn rửa bát
dishes /dɪʃiz/ - bát đĩa
paper towel/ˈpeɪ.pəʳ taʊəl/ - khăn giấy
sponge /spʌndʒ/- bọt biển, xốp
coffee grinder/ˈkɒf.i ˈgraɪn.dəʳ/- máy nghiền cà phê
cabinet /ˈkæbɪnət/ tủ có ngăn
chopstick /ˈtʃɑːpstɪk/ Đũa
china /'tʃainə/ đồ sứ
food container / fuːd kənˈteɪnər / hộp chứa thức ăn
pan /pæn/ chảo
bowl /bəʊl/ chén/tô
cooker /kʊkəʳ/ cái nồi
toque /touk/ nón đầu bếp
105 những căn bệnh thông dụng bằng tiếng Anh
rash /ræʃ/ - phát ban
fever /ˈfiː.vəʳ/ - sốt cao
insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ - côn trùng đốt
chill /tʃɪl/ - cảm lạnh
black eye /blæk aɪ/ - thâm mắt
headache /ˈhed.eɪk/ - đau đầu
stomach ache /ˈstʌmək-eɪk/ - đau dạ dày
backache /ˈbæk.eɪk/ - đau lưng
toothache /ˈtuːθ.eɪk/ - đau răng
high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ - cao huyết áp
cold /kəʊld/ - cảm lạnh
sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ - viêm họng
sprain /spreɪn/ - sự bong gân
infection /ɪnˈfek.ʃən/ - nhiễm trùng
broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ - gãy xương
cut /kʌt/ - bị cắt
bruise /bruːz/ - vết thâm
burn /bɜːn/ - bị bỏng
Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng
Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
Asthma / ˈæzmə /: Suyễn
Bilharzia / bɪlˈhɑːrtsiə /: bệnh giun chỉ
Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: táo bón
Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa chảy
Flu / fluː /: Cúm
Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: viêm gan
Malaria / məˈleriə /: Sốt rét
Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh ghẻ
Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: bệnh đậu mùa
Heart attack / hɑːrt əˈtæk /: nhồi máu cơ tim
Tuberculosis / tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: bệnh lao
Typhoid / ˈtaɪfɔɪd /: bệnh thương hàn
Sore eyes /'so:r ais/ : đau mắt
Cough /kɔf/ : ho
Fever virus /'fi:və ‘vaiərəs/: sốt siêu vi
Runny nose /rʌniɳ n s / : sổ mũi
Deaf /def/ : điếc
Sneeze /sni:z/ : hắt hơi
Bad breath / bæd breθ/ : Hôi miệng
Diabetes /,daiə'bi:tiz/ :tiểu đường
Bad arm /bæd ɑ:m/ : hôi nách
Acne /’ækni/ : mụn trứng cá
Zoster: /’zɔstə/ :dời leo, zona
Pigmentation/,pigmən'teiʃn/: nám
Stomachache /'stəuməkeik/: đau bao tử
Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :viêm gan
Colic / ˈkɑːlɪk / Đau bụng gió (thường gặp ở trẻ em)
Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp / Chuột rút cơ
Travel sick / ˈtrævl sɪk / Say xe, trúng gió
Freckles /’frekl/ : tàn nhang
Dumb /dʌm/ : câm
Earache /'iəreik/ - Đau tai
Nausea /'nɔ:sjə/ - Chứng buồn nôn
Sniffles /sniflz/ Sổ mũi
Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt mỏi, buồn ngủ
To hurt / hɜːrt /; be painful / ˈpeɪnfl / Bị đau
To injure / ˈɪndʒər / Bị thương
To vomit / ˈvɑːmɪt / Bị nôn mửa
Twist / twɪst /- Chứng trẹo
Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: bệnh bạch tạng
muscular dystrophy / ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: bênh teo cơ
anthrax / ˈænθræks/ : bênh than, bệnh nhiễm khuẩn gây tử vong cho cừu và gia súc
cerebral palsy / səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: bệnh liệt não
cirrhosis / səˈroʊsɪs /: bênh xơ gan
Cholera / ˈkɑːlərə /: bệnh tả
diphtheria / dɪpˈθɪriə /: bệnh bạch hầu
glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: bênh tăng nhãn áp
glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: bênh tiểu đường
haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: bệnh trĩ
hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: chứng nghi bệnh (bênh tưởng)
jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: bệnh vàng da
osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh
Rabies / ˈreɪbiːz /: bệnh dại
skin-disease / skɪn dɪˈziːz /: bệnh ngoài da
Typhus / ˈtaɪfəs /: bậnh chấy rận
Variola / ˈværi ˈoʊlə /: bệnh đậu mùa
cancer / ˈkænsər /: bệnh ung thư
cataract / ˈkætərækt /:đục thủy tinh thể
pneumonia / nuːˈmoʊniə /: viêm phổi
myocardial infarction / ɪnˈfɑːrkʃn /: nhồi máu cơ tim
heart disease / hɑːrt dɪˈziːz /: bệnh tim
swelling / ˈswelɪŋ /: sưng tấy
athlete's foot / ˈæθliːt s fʊt /: bệnh nấm bàn chân
bleeding / ˈbliːdɪŋ /: chảy máu
blister / ˈblɪstər /: phồng giộp
chest pain / tʃest peɪn /: bệnh đau ngực
chicken pox / ˈtʃɪkɪn pɑːks /: bệnh thủy đậu
cold sore / koʊld sɔːr /: bệnh hecpet môi
depression / dɪˈpreʃn /: suy nhược cơ thể
diarrhoea / ˌdaɪəˈriːə /: bệnh tiêu chảy
eating disorder / ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər /: rối loại ăn uống
92: eczema / ɪɡˈziːmə /: bệnh Ec-zê-ma
food poisoning / fuːd ˈpɔɪzənɪŋ /: ngộ độc thực phẩm
fracture / ˈfræktʃər /: gẫy xương
95: inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: viêm
96: injury / ˈɪndʒəri /: thương vong
low blood pressure / loʊ blʌd ˈpreʃər /: huyết áp thấp
hypertension: huyết áp cao
99: lump / lʌmp /: bướu
lung cancer / lʌŋ ˈkænsər /: ung thư phổi
measles / ˈmiːzlz /: bệnh sởi
migraine / ˈmaɪɡreɪn /: bệnh đau nửa đầu
103: MS (viết tắt của multiple sclerosis / ˈmʌltɪpl skləˈroʊsɪ /): bệnh đa sơ cứng
104: mumps / mʌmps /: bệnh quai bị
rheumatism / ˈruːmətɪzəm /: bệnh thấp khớp 126 từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục
Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc
lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
theme /θiːm /: chủ điểm
topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
pass /pæs /: điểm trung bình
credit / ˈkredɪt/: điểm khá
distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
pass (an exam) /pæs/: đỗ
class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân
continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm
tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạ
materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên
science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)
campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường
test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá
skill /skɪl/: kỹ năng
graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học
enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục
(teaching /ˈtiːtʃɪŋ /) staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên
department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm
cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi)
student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh
post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học
prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)
textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa
school-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường
provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục
master /ˈmæstər /: thạc sĩ
education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm
physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
best students' contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT
final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm
subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận
candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh
practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành
practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên)
integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp
Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ
class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour / ˈkɑːntækt ˈaʊər/: tiết học
primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học
lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở
upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông
day school /deɪ skuːl/: trường bán trú
state school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công lập
boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú
private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thục
director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo
fail (an exam) /feɪl /: trượt
optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc
socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục
Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học
Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học
Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa
Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng
Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ
Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức
Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh 242 câu giao tiếp phổ biến hàng ngày ( P1)
It's up to you -----> Tùy bạn ...
I envy you. -----> Tớ ganh vơi bạn
How do I address you? -----> Bạn tên là gì ? ...
Its a small world. -----> Quả đất tròn quá nhỉ
Its my treat this time. -----> Tới đãi cậu lần này
The sooner the better. -----> Càng sớm càng tốt
How can I get in touch with you? -----> làm cách nào để tớ liên lạc với bạn
Where can I wash my hands? -----> Rửa tay ở đâu nhỉ?
What's the weather like today? -----> Hôm nay thời tiết sẽ ra sao nhỉ
Where are you headed ? -----> Bạn định đến địa điểm nào đấy - cũng có thể nghĩ là "bạn đang chỉ tớ việc gì đấy ? ..."
I wasn't born yesterday. -----> Có phải tớ mới sinh ra đời hôm qua đâu mà tớ không biết chuyện gi ?
What do you do for relaxation? -----> Bạn làm gì để thư giản - có thể là chế nhạo ...
When is the most convenient time for you? -----> Lúc nào thì tiện cho cậu - cũng có thể là lời trách ...
Take your time. -----> Từ từ không nên vội ... ăn từ từ ...nói từ từ ... đi đâu mà vội ...
I'm mad about Bruce Lee. -----> Tớ rất thích Lý Tiểu Long - Mad hay crazy ở đây là thích như điên
I'm crazy about rock music. -----> Tôi khùng vi nhạc rock (giống như Mad about)
What was your name again? -----> Quên mất ! bạn tên là gì nhở ?
Would you care for a cup of coffee? -----> Bạn dùng một tách cà phê nhé
She turns me off. -----> Nàng làm tôi mất hứng thú ...
So far so good. -----> Cho đến lúc này thì đang tốt đấy - vi dụ để trả lời câu hỏi "bạn đang học anh ngữ tốt chứ ?"
It drives me crazy. -----> Nó đang làm tớ điên đầu
She never showed up. -----> Nàng không đến
That's not like him. -----> Cậu ấy không phải thế
I couldn't get through. -----> 1. tớ không thể thông suốt , hiểu hết được... -----> 2. Tớ không thể dến điểm hẹ vì kẹt xe ...
I got sick and tired of hotels. -----> Tớ phát bệnh và mệt mỏi về khách sạn
Be my guest. -----> Cứ như là khách của tớ ... cứ tự nhiên ăn uống hay xem xét điều gì ...
Can you keep an eye on my bag? -----> Để mắt, xem chừng vào túi xách giùm tôi nhé ?
Let's keep in touch. -----> Hãy giử liên lạc vơi nhau nhé
Let's call it a day. -----> Hãy kết thúc hôm nay nhé - Đây là một idiom - thành ngữ
I couldn't help it. -----> Tớ không kền chế được
Let's get to the point. -----> Hãy nói đến điều chủ yếu nhé ...mục đích chính ...
Keep that in mind. -----> ghi nhớ điều ấy trong đầu
33. That was a close call. -----> câu này rất nhiều nghĩa tùy lúc sử dụng như "hú hồn" :
--> 2 Tẩu thoát, xém tí là bị ...
--> 4 thành công việc gì ... xém tì nữa là ...
I'll be looking forward to it. -----> Đây là 1 phrasal verb - Đang nhìn vào tương lai để làm việc gì; ví dụ như : Tớ sẽ luôn luôn hy vọng gặp lại bạn một ngày nào đó hay là làm việc gì đó
Chances are slim. -----> cơ hội rất nhỏ khó xảy ra
Far from it. -----> Quá xa ... không chính xác lắm
Im behind in my work. -----> Tớ làm việc không kịp
It's a pain in the neck. -----> Tiếng lóng - chuyện rắc rối nhức cả óc - cổ , Ai làm gì đó nhức óc, đau tai, trẹo cổ
We're in the same boat. -----> Mình cùng chung hoàn cảnh hay số mệnh ...
My mouth is watering. -----> Thèm nhỏ rải - chảy nước miếng
What do you recommend? -----> Bạn có thể giới thiệu gì không ? - phải biết khi nào sẽ hỏi câu này
I ache all over. -----> nhức nhồi toàn thân
I have a runny nose. -----> Tôi đang sổ mũi
It's out of the question. -----> ngoài vòng câu trả lời ... quên đi ... đừng mong gì ...lảng xẹt ...rất nhiều nghĩa - tạm hiểu là hỏi vớ vẩn
Do you have any openings? -----> Có bất cứ gì đó không ? - tùy câu, trường hợp mà hỏi , như tìm viêc làm, phòng trọ ...
It doesn't make any difference. -----> Nó không làm gì khác hơn cả - chả thay đổi tí nào ...
I'm fed up with him. -----> anh ta làm tôi ớn, ngán tới cổ
You can count onus. -----> không phải là onus mà là on us - cậu cỏ thể tin chắc vào bọn mình ...
It doesn't work. -----> Vô ích
It's better than nothing. -----> có còn hơn không
Think nothing of it. -----> Đừng suy nghĩ gì cả ... xem như là ... Bạn bè cả mà ...
I'm not myself today. -----> Quái ...tớ không phải là mình hôm nay
I have a sweet tooth. -----> tớ hảo ngọt lắm ...thích ăn kẹo ....
I can't express myself very well in English. -----> tớ không thể bày tỏ về mình bằng tiếng Anh được
For the time being. -----> Bây giờ cứ như là ...
This milk has gone bad. -----> Câu này chỉ thấy 1 ông nào đó vô danh sử dụng - Nghĩa chính là "Sữa này hư rồi" còn nghĩa khác là so sánh - phải đọc hết một đoạn nào đó mới hiểu được họ nói gì
Don't beat around the bush. -----> đây là một Idiom - đừng có vòng vo - nói thẳng vấn đề đi ...
It's up in the air. -----> chuyện không rõ là gì - đang bàn tán ...không biết sẽ ra sao ...
Math is beyond me. -----> Toán đố là ngoài khả năng tớ
It slipped my mind. -----> tớ chả chú ý ...không để ý ...
242 câu giao tiếp phổ biến hàng ngày (Phần 2)
You can't please everyone. -----> bạn không thể làm vừa lòng tất cả mọi người ...
I'm working on it. -----> Tớ đang thực hiện nó ...
You bet! -----> là tán thán từ - Đồng ý với bạn ... đúng đấy ! ..
Drop me a line. -----> Viết cho tớ vài dòng ...
Are you pulling my leg? -----> Bạn giởn mặt với tớ à ? ... Đùa với tôi ư ? ...
Sooner or later. -----> Sớm muộn gì ...
I'll keep my ears open. -----> Tớ sẽ luôn nghe ngóng ...
It isn't much. -----> Chẳng có gì nhiều cả ...
Neck and neck. -----> câu này nói về thi đua - như hai người đang thi đua kè sát bên nhau ...
I'm feeling under the weather. -----> tớ nghĩ rằng tơ sắp bệnh ... vì thời tiết ...
Don't get me wrong. -----> đừng hiểu lầm tớ ...
I'm under a lot of pressure. -----> Tớ đang bị áp lực ...
You're the boss. -----> bạn là xếp đấy ! ...quyền hạn do bạn mà ...
It doesn't make any sense! -----> nó chẳng rõ ràng gì ráo ...chuyện này vô lý quá ...
If I were in your shoes. -----> nếu tớ ở hoàn cảnh / trường hợp của bạn ...
What's this regarding? -----> điều này như thế nào ... liên quan đến điều gì ...
Over my dead body! -----> bước qua xác chết của tớ ...
Can you give me a hand? -----> giúp tớ một tay ...
We have thirty minutes to kill. -----> chúng ta có 30 phút để chấm dứt ... một trò chơi
Whatever you say. -----> bạn nói sao cũng được ...không đồng ý cũng không bát bỏ ...
It'll come to me. -----> Nó sẽ đến với tớ ...
You name it! -----> Idiom - Bạn cần gì tớ đều có ... Cứ cho tớ biết bạn cần gì ! ...
Time will tell. -----> thời gian sẽ trả lời ...
I will play it by ear. -----> sẽ còn tùy ... đến đâu/ lúc nào tớ sẽ biết đến đó ...
You should take advantage of it. -----> bạn cần nên lợi dụng nó ...
Let's talk over coffee. -----> Ta hãy bàn chuyện cùng với cà phê ...
Take it easy. -----> hãy từ từ
I'm easy to please. -----> tớ dễ lắm ... sao cũng đươc...
Let's give him a big hand. -----> Hãy cố giúp anh ta một tay ...
As far as I'm concerned. -----> Theo tớ thì ..., Theo tôi thấy thì ... theo quan tâm của tôi thì ...
I'm all mixed up. -----> tớ bị lẫn lộn ...
Let's get together one of these days. -----> hãy gặp nhau một ngày nào đo ...
He's behind the times. -----> anh ấy hết thời gian rồi ...
I'm pressed for time. -----> tớ đang vội lắm ... không có đủ thời gian ...
I'm up to my ears in work. -----> công việc ngập đến tận đầu tôi (quá bận rộn, làm quần quật không hết việc...)
You can't do this to me. -----> bạn đừng đối xử ... với tớ như thế này ...
Just to be on the safe side. -----> chỉ cần được sự an toàn... (Cẩn thận thì vẫn tốt hơn)
I hope I didn't offend you. -----> tớ hy vọng không làm bạn giận...
It won't take much time. -----> Nó không mất nhiều thời gian ..
It's been a long time. -----> Lâu lắm rồi ...
It's nothing. -----> chẳng có gì ...
It's a long story. -----> Chuyện dài lắm ...
It's about time. -----> Sắp sửa đến giờ; đúng lúc quá (như bạn đang chờ đợi điều quá lâu...)
It's incredible. -----> Không thể tin nổi ..
It's hard to say. -----> Khó nói ... không thể đoán trước được ...
I can't imagine why. -----> Tớ không thể tưởng tượng nổi ...
That can't be. -----> Đó không thể là ..
That's really something. -----> ... Thật là ... tuyệt, đẹp, lạ, hay ...
Are you sure? -----> Bạn có chắc không ? ....
Are you crazy? -----> Bạn điên à ? ...
Excuse me for a moment. -----> Xin cảm phiền đợi tớ một tí ...
I mean it. I'm serious. I'm no kidding! -----> 3 câu này nghĩa gần nhau - tớ nghiêm túc đấy! ...
I'll consider this matter. -----> Tớ sẽ xem xét kỹ vấn đề này ...
I'll do something about it. -----> Tớ sẽ làm gì đó về nó ...
What are you talking about? -----> Bạn đang nói gì thế ? ...
I'm afraid I can't. -----> Tớ sợ rằng tớ sẽ không ...
I'm dying to see you. -----> Tớ đang muốn gặp bạn muốn chết ! ...
I'm flattered. -----> câu này bạn hãy hiểu là như "Cám ơn" nếu có ai đó khen nịnh bạn làm bạn khoái , sung sướng"
I'm not in the mood. -----> Tớ không có không tâm trạng hứng thú ..
I'm so scared. -----> tớ sợ quá ... 64 từ vựng tiếng Anh về giao thông
road / roʊd /: đường
traffic / ˈtræfɪk /: giao thông
vehicle / ˈviːəkl /: phương tiện
roadside / ˈroʊdsaɪd /: lề đường
car hire / kɑːr ˈhaɪər /: thuê xe
ring road / rɪŋ roʊd /: đường vành đai
petrol station / ˈpetrəl ˈsteɪʃn /: trạm bơm xăng
kerb / kɜːrb /: mép vỉa hè
road sign / roʊd saɪn /: biển chỉ đường
pedestrian crossing / pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ /: vạch sang đường
turning / ˈtɜːrnɪŋ /: chỗ rẽ, ngã rẽ
fork / fɔːrk /: ngã ba
toll / toʊl /: lệ phí qua đường hay qua cầu
toll road / toʊl roʊd /: đường có thu lệ phí
motorway / ˈmoʊtərweɪ /: xalộ
hard shoulder / hɑːrd ˈʃoʊldər /: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
dual carriageway / duːəl ˈkærɪdʒweɪ /: xa lộ hai chiều
one-way street / wʌn weɪ striːt /: đường một chiều
T-junction / tiː ˈdʒʌŋkʃn /: ngã ba
roundabout / ˈraʊndəbaʊt /: bùng binh
accident / ˈæksɪdənt /: tai nạn
breathalyser / ˈbreθəlaɪzər /: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
traffic warden / ˈtræfɪk ˈwɔːrdn /: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
parking meter / ˈpɑːrkɪŋ ˈmiːtər /: máy tính tiền đỗ xe
car park / kɑːr pɑːrk /: bãi đỗ xe
parking space / ˈpɑːrkɪŋ speɪs /: chỗ đỗ xe
multi-storey car park / ˈmʌlti ˈstɔːri kɑːr pɑːrk /: bãi đỗ xe nhiều tầng
parking ticket / ˈpɑːrkɪŋ ˈtɪkɪt /: vé đỗ xe
driving licence / ˈdraɪvɪŋ ˈlaɪsns /: bằng lái xe
reverse gear / rɪˈvɜːrs ɡɪr /: số lùi
learner driver / ˈlɜːrnər ˈdraɪvər /: người tập lái
passenger / ˈpæsɪndʒər /: hành khách
to stall / stɔːl /: làm chết máy
tyre pressure / ˈtaɪər ˈpreʃər /: áp suất lốp
traffic light / ˈtræfɪk laɪt /: đèn giao thông
speed limit / spiːd ˈlɪmɪt /: giới hạn tốc độ
speeding fine / ˈspiːdɪŋ faɪn /: phạt tốc độ
level crossing / ˈlevl ˈkrɔːsɪŋ /: đoạn đường ray giao đường cái
jump leads / dʒʌmp liːdz /: dây sạc điện
oil / ɔɪl /: dầu
diesel / ˈdiːzl /: dầu diesel
petrol / ˈpetrəl /: xăng
unleaded / ˌʌnˈledɪd /: không chì
petrol pump / ˈpetrəl pʌmp /: bơm xăng
driver / ˈdraɪvər /: tài xế
to drive / draɪv /: lái xe
to change gear / tʃeɪndʒ ɡɪr /: chuyển số
jack / dʒæk /: đòn bẩy
flat tyre / flæt ˈtaɪər /: lốp sịt
puncture / ˈpʌŋktʃər /: thủng xăm
car wash / kɑːr wɔːʃ /: rửa xe ô tô
driving test / ˈdraɪvɪŋ test /: thi bằng lái xe
driving instructor / ˈdraɪvɪŋ ɪnˈstrʌktər /: giáo viên dạy lái xe
driving lesson / ˈdraɪvɪŋ ˈlesn /: buổi học lái xe
traffic jam / ˈtræfɪk dʒæm /: tắc đường
road map / roʊd mæp /: bản đồ đường đi
mechanic / məˈkænɪk /: thợ sửa máy
garage / ɡəˈrɑːʒ /: gara
second-hand / ˈsekənd hænd /: đồ cũ
bypass / ˈbaɪpɑːs /: đường vòng
services / ˈsɜːrvɪs /: dịch vụ
to swerve / swɜːrv /: ngoặt
signpost / ˈsaɪnpoʊst /: biển báo
to skid / skɪd /: trượt bánh xe
speed / spiːd /: tốc độ
to brake / breɪk /: phanh (động từ)
to accelerate / əkˈseləreɪt /: tăng tốc
to slow down / sloʊ daʊn /: chậm lại
spray / spreɪ /: bụi nước
icy road / ˈaɪsi roʊd /: đường trơn vì băng
Bus station /bʌs ˈsteɪʃn /: Bến xe
Bus stop / bʌs stɑːp /:.Trạm xe bus
Gas Station / ɡæs ˈsteɪʃn /: Trạm xăng
Highway / ˈhaɪweɪ /: Đường cao tốc
Junction / ˈdʒʌŋkʃn / : Giao lộ
Lane / leɪn /: Làn đường
Car lane / kɑːr leɪn /:Làn xe hơi
Motorcycle lane /ˈmoʊtərsaɪkl leɪn / : Làn xe máy
One-way street / wʌn weɪ striːt /: Đường một chiều
Parking lot / ˈpɑːrkɪŋ lɑːt /: Bãi đậu xe
Pedestrian crossing / pəˈdestriən ˈkrɔːsɪŋ /; Crosswalk / ˈkrɔːswɔːk /: Đường dành cho người đi bộ qua đường
Railroad track / ˈreɪlroʊd træk /: Đường ray xe lửa
Road /roʊd/: Đường nối 2 địa điểm (2 thị trấn, thành phố,…)
Sidewalk / ˈsaɪdwɔːk /: Lề đường
Street : Đường nhựa
Street light / striːt /: Đèn đường
Street sign / striːt saɪn /: Biển báo giao thông
Traffic light / ˈtræfɪk laɪt /: Đèn giao thông
Tunnel /ˈtʌnl /: Hầm giao thông
Two-way street / tuː weɪ striːt /: Đường hai chiều
Crossroads / ˈkrɔːsroʊdz /: Ngã tư 29 câu giao tiếp khi mời khách đến nhà
Good to see you! Gặp cậu vui quá! (một khách), gặp các cậu vui quá! (hai khách)
You're looking well. Trông cậu khỏe đấy (một khách), Trông các cậu khỏe đấy (hai khách)
Please take your shoes off. Cậu bỏ giày ở ngoài nhé (một khách), Các cậu bỏ giày ở ngoài nhé (hai khách)
Can I take your coat? Để mình treo áo cho cậu!
Sorry we're late. Xin lỗi cậu, bọn mình đến muộn
Did you have a good journey? Cậu đi đường ổn chứ? (một khách), Các cậu đi đường ổn chứ? (hai khách)
Did you find us alright? Cậu tìm nhà có khó không? (một khách), Các cậu tìm nhà có khó không? (hai khách)
I'll show you your room. Mình sẽ đưa cậu đi xem phòng của cậu (một khách), mình sẽ đưa các cậu đi xem phòng các cậu (hai khách)
This is your room. Đây là phòng của cậu (một khách), đây là phòng của các cậu (hai khách)
Would you like a towel? Cậu có cần khăn tắm không?
Make yourself at home. Cứ tự nhiên như ở nhà nhé
Offering drinks - mời đồ uống
can I get you anything to drink? mình lấy cho cậu cái gì uống nhé? (một khách), mình lấy cho các cậu cái gì uống nhé? (hai khách)
would you like a tea or coffee? cậu muốn uống trà hay cà phê? (một khách), các cậu muốn uống trà hay cà phê? (hai khách)
how do you take it? cậu có uống lẫn với gì không?
do you take sugar? cậu có uống với đường không?
do you take milk? cậu có uống với sữa không?
how many sugars do you take? cậu uống với mấy viên đường?
would you like a ...? cậu có muốn uống ... không? soft drink nước ngọt beer bia glass of wine rượu gin and tonic rượu gin pha quinin
Other useful phrases - Những câu nói hữu ích khác
have a seat! ngồi đi!
let's go into the ... bọn mình vào ... nhé lounge phòng khách living room phòng khách dining room phòng ăn
do you mind if I smoke here? mình hút thuốc ở đây có được không?
I'd prefer it if you went outside mình thích cậu hút thuốc ở ngoài hơn
are you ready to eat now? cậu đã muốn ăn chưa? (một khách), các cậu đã muốn ăn chưa? (hai khách)
who's driving tonight? tối nay ai lái xe?
could I use your phone? cho mình mượn điện thoại của cậu được không?
your taxi's here taxi của cậu đến rồi đấy
thanks for coming cám ơn cậu đã đến (một khách), cám ơn các cậu đã đến (hai khách)
have a safe journey home chúc cậu thượng lộ bình an (một khách), chúc các cậu thượng lộ bình an (hai khách)
thanks for a lovely evening cám ơn cậu đã cho mình một buổi tối thật tuyệt 58 cụm từ tiếng Anh hay và hữu ích khi giao tiếp
Last but not least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
Little by little: Từng li, từng tý
Let me go: Để tôi đi
Let me be: Kệ tôi
Long time no see: Lâu quá không gặp
Make yourself at home: Cứ tự nhiên
Make yourself comfortable: Cứ tự nhiên
My pleasure: Hân hạnh
More recently,…: gần đây hơn,….
Make best use of: tận dụng tối đa
Nothing: Không có gì
Nothing at all: Không có gì cả
No choice: Không có sự lựa chọn
No hard feeling: Không giận chứ
Not a chance: Chẳng bao giờ
Now or never: Bây giờ hoặc không bao giờ
No way out/dead end: không lối thoát, cùng đường
No more: Không hơn
No more, no less: Không hơn, không kém
No kidding?: Không đùa đấy chứ?
Never say never: Đừng bao giờ nói chẳng bao giờ
none of your business: Không phải chuyện của anh
No way: Còn lâu
No problem: Dễ thôi
No offense: Không phản đối
Not long ago: cách đây không lâu
out of order: Hư, hỏng
out of luck: Không may
out of question: Không thể được
out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình
out of touch: Không còn liên lạc
One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
Poor thing: Thật tội nghiệp
So?: Vậy thì sao?
So so: Thường thôi
So what?: Vậy thì sao?
Stay in touch: Giữ liên lạc
Step by step: Từng bước một
See?: Thấy chưa?
Sooner or later: Sớm hay muộn
Shut up!: Im Ngay
That's all: Có thế thôi, chỉ vậy thôi
Too good to be true: Thiệt khó tin
Too bad: Ráng chiụ
The sooner the better: Càng sớm càng tốt
Take it or leave it: Chịu hay không
There is no denial that…: không thể chối cãi là…
Viewed from different angles…: nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau
What is mentioning is that…: điều đáng nói là ….
What is more dangerous,...: nguy hiểm hơn là
Well?: Sao hả?
Well then: Vậy thì
Who knows: Ai biết
Way to go: Khá lắm, được lắm
Why not ?: Sao lại không?
You see: Anh thấy đó 41 từ vựng tiếng Anh về đường phố
Road / roʊd /:................................... Đường.
Lane / leɪn /: ................................Làn đường.
Route / ruːt /:............................. Tuyến đường
Path / pæθ /:................................. Đường mòn.
Trail / treɪl/:...................... Đường mòn leo núi ( thường là những con đường nhỏ lên núi)
Dotted line / ˈdɑːtɪd laɪn /: ...................................Vạch phân cách.
Bus Stop / bʌs /: .....................................Điểm dừng xe bus.
Barrier / ˈbæriər /= Fence / fens /: ......................Hàng rào ko cho đi qua.
Parking lot / ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/ = Car park / kɑːr pɑːrk /: .......................Bãi đỗ xe.
Sidewalk / ˈsaɪdwɔːk / = Pavement / ˈpeɪvmənt /: ......................Vỉa hè.
Traffic light / ˈtræfɪk laɪt /: ..................................Đèn giao thông.
Sign / saɪn/: .................................................Biển hiệu.
Take care Slope ahead / teɪk ker sloʊp əˈhed /: …………………. Cận thận đoạn đường phía trước dốc.
Rough road / rʌf roʊd /: ...................................Đường gồ ghề.
Unsafe area Do not enter / ʌnˈseɪf ˈeriə də nɑːt ˈentər /:……………………. Khu vực nguyên hiểm, không được vào.
Ben / ben /= Curve / kɜːrv / : ...............................Đường cong.
Reduce speed / rɪˈduːs spiːd /= Slow down / sloʊ daʊn /:......... Giảm tốc độ.
Road works ahead / roʊd wɜːrks əˈhed /: …………………….Phía trước công trường đang thi công.
Restroom / ˈrestruːm /:………………………… WC.
No parking / noʊ ˈpɑːrkɪŋ /:.................................. Cấm độ xe.
Danger area / ˈdeɪndʒər ˈeriə /: ...........................Khu vực nguy hiểm .
Caution / ˈkɔːʃn /: ...................................Chú ý, cận thận
Warning / ˈwɔːrnɪŋ /: ......................................Cảnh báo.
No hitch hiking / noʊ hɪtʃ ˈhaɪkɪŋ /: ...........Cấm bắt xe. ( Cấm xin đi nhờ xe)
Exit / ˈeksɪt /: .........................................Lối thoát hiểm.
Passing prohibited / ˈpæsɪŋ prəˈhɪbɪt /: ......................Cấm vượt.
Falling rocks / fɔːl ɪŋ rɑːks /: .................................Đá rơi.
Slippery road / ˈslɪpəri roʊd /: .............................Đường trơn.
Roadway narrows / ˈroʊdweɪ ˈnæroʊz /: ......................Đường hẹp.
avenue / ˈævənuː /: .....................đại lộ
bus shelter / bʌs ˈʃeltər /: .....................mái che chờ xe buýt
telephone box / ˈtelɪfoʊn bɑːks /= telephone booth / ˈtelɪfoʊn buːθ /: .....................quầy điện thoại
high street / haɪ striːt /: .....................phố lớn
Lamp post / læmp poʊst /: .....................cột đèn đường
parking meter / ˈpɑːrkɪŋ ˈmiːtər /: ..............
mong các bạn like cho mình nha
Posted on January 22, 2017 08:37:23 AM
Đăng nhập để tham gia thảo luận! Hoặc bạn có thể bình luận bằng facebook ở dưới.