Anh - ViệtCác từ tiếng anh thông dụng về rau củ quả

Được viết bởi: 쾅 쾅 쾅


Các từ tiếng anh thông dụng về rau củ

1. Mangoes : quả xoài.

2. Peas : đậu.

3. Carrots :củ cà rốt.

4. Cucumbers : dưa leo.

5. Plums : mận.

6. Oranges : quả cam.

7. Peaches : quả đào.

8. Potatoes : củ khoai tây.

9. Tomatoes : quả cà chua.

10. Strawberries : trái dâu tây.

11. Pears : lê.

12. Apricots : quả mơ.

13. Avocadoes : quả bơ.

14. Cherries : quả anh đào , quả che-ry.

15. Apples : quả táo.

16. Grape : quả nho.

17. Lemon : chanh.

Một số loại rau mà mik biết :

1. Broccoli : cải xanh , bông cải.

2. Lettuce : rau xà lách.

3. Spinach : rau chân vịt , rau diếp cá.

4. Cabbage : bắp cải.

Posted on October 12, 2016 06:05:27 PM


5
Donate free




Đăng nhập để tham gia thảo luận! Hoặc bạn có thể bình luận bằng facebook ở dưới.