Anh - ViệtCách đọc kí tự đặc biệt trong tiếng anh

Được viết bởi: Lee. Sandy


@ đọc như “at” trong tiếng Anh

# = number, hash (British English), pound (American English)

$ = dollar

£ = pound (British English)

% = percent

§ = section sign

• = bullet

^ = caret (dùng để đánh dấu chỗ phải thêm chữ còn sót)

& = ampersand ( mình vẫn thường nghe mọi người đọc kí hiệu này là ‘and’ đấy :mrgreen: )

* = asterisk (ký hiệu này xuất hiện trên bàn phím điện thoại còn được đọc là Star )

~ = tilde (dùng trong từ điển, để thay cho từ đầu mục trong 1 số phần của 1 mục t / dùng trên chữ n trong tiếng Tây Ban Nha)

! = exclamation mark

© = copyright symbol

; = semicolon

« » = guillemets

() = parentheses

– = hyphen (dấu nối trong từ ghép)

_ = underscore, understroke (dấu gạch dưới từ, ngữ dùng để nhấn mạnh)

+ = plus sign

– = minus sign

× = multiplication sign

÷ = division sign

= = equals

[] = square brackets

{} = curly brackets (ký hiệu này có vẻ ko phổ biến lắm)

= angle brackets

/ = backslash (dấu gạch chéo ngược, sử dụng chủ yếu trong toán học và lập trình)

Posted on October 08, 2016 06:39:26 PM


1
Donate free




Đăng nhập để tham gia thảo luận! Hoặc bạn có thể bình luận bằng facebook ở dưới.