define original sin - EAS
9,910,000 kết quảMọi lúc
Từ điển
Powered by Oxford Languages · Dịch giả BingTra cứuChúng tôi không tìm thấy định nghĩa. Hãy thử tìm kiếm trên web choo·rig·i·nal sin[original sin]DANH TỪchristian theologyoriginal sin (danh từ)- the tendency to sin innate in all human beings, held to be inherited from Adam in consequence of the Fall. The concept of original sin was developed in the writings of St. Augustine.từ trái nghĩa:
Xem thêm định nghĩaSẽ thêm nội dung mới vào phía trên khu vực tập trung hiện tại khi lựa chọnXem ít hơnNội dung tìm kiếm gần đây của bạnKhông có nội dung tìm kiếm gần đây- Mọi người cũng hỏi
Khám phá thêm
Được đề xuất cho bạn dựa trên những gì phổ biến- 19/500✕Hoán đổi ngôn ngữRất tiếc, đã xảy ra lỗi. Hãy thử làm mới trang hoặc sử dụng Công cụ dịch trên BingBạn đã vượt quá số lượng bản dịch cho phép. Vui lòng thử lại sau.ID gỡ lỗi:Bạn nhập quá nhiều văn bản cần dịch cùng lúc. Hãy thử nhập ít văn bản hơnCảm ơn bạn!Các cách khác để nói điều nàySẽ thêm nội dung mới vào phía trên khu vực tập trung hiện tại khi lựa chọnCác cách khác để nói điều nàyCách sử dụng định nghĩa tội lỗi ban đầuCác ví dụ được tạo tự động. Các kết quả có thể không chính xác hoặc không có lỗi.Cụm từ được sử dụng rộng rãiSẽ thêm nội dung mới vào phía trên khu vực tập trung hiện tại khi lựa chọnCụm từ được sử dụng rộng rãiDữ liệu từ: Trình dịch Microsoft
Original sin is the Christian doctrine that holds that humans, through the fact of birth, inherit a tainted nature in need of regeneration and a proclivity to sinful conduct. The biblical bases for the belief are generally found in Genesis 3 (the story of the expulsion of Adam and Eve from the Garden of Eden), in a line in psalm 51:5 ("I was brought forth in iniquity, and in sin did my mother conceive me"), and in Paul's Epistle to the Romans, 5:12-21 ("Therefore, just as sin entered the world throu…
Wikipedia · Nội dung trong CC-BY-SA giấy phép