chữ hy lạp wikipedia - EAS

About 385,000 results
  1. Bảng chữ cái Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp: "Ελληνικό αλφάβητο" - Elleniká alphábeto) là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ IX trước Công nguyên hoặc đầu thế kỷ thứ VIII trước Công nguyên. Theo nghĩa hẹp đây là bảng chữ cái đầu tiên và lâu đời ghi mỗi nguyên âm và phụ âm bằng một biểu tượng riêng.
    Các ngôn ngữ: tiếng Hy Lạp, với rất nhiều biển đổi trong nhiều ngôn ngữ khác nhau
    Hướng viết: Trái sang phải
    Thể loại: Bảng chữ cái
    Thời kỳ: ~800 TCN đến nay
    vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3ng_ch%E1%BB%AF_c%C3%A1i_Hy_L%E1%BA%A1p
    vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3ng_ch%E1%BB%AF_c%C3%A1i_Hy_L%E…
  2. People also ask
    What does Hy Lạp mean?
    Để có hướng dẫn thêm về các ký hiệu IPA, hãy xem Trợ giúp:IPA. Bảng chữ cái Hy Lạp ( Tiếng Hy Lạp: "Ελληνικό αλφάβητο" - Elleniká alphábeto) là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ IX trước Công nguyên hoặc đầu thế kỷ thứ VIII trước Công nguyên.
    vi.wikipedia.org/wiki/b%e1%ba%a3ng_ch%e1%bb%af_c%c…
    What does Hy LP mean?
    Bảng chữ cái Hy Lạp ( Tiếng Hy Lạp: "Ελληνικό αλφάβητο" - Elleniká alphábeto) là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ IX trước Công nguyên hoặc đầu thế kỷ thứ VIII trước Công nguyên. Theo nghĩa hẹp đây là bảng chữ cái đầu tiên và lâu đời ghi mỗi nguyên âm và phụ âm bằng một biểu tượng riêng.
    vi.wikipedia.org/wiki/b%e1%ba%a3ng_ch%e1%bb%af_c%c…
    What is Hy LP in Phoenicia?
    Những chữ cái này cũng được dùng trong bảng số Hy Lạp từ thế kỷ thứ II trước Công nguyên. Bảng chữ cái Hy Lạp được kế thừa từ Bảng chữ cái Phoenicia, và nó không hề liên quan đến hệ thống chữ viết trước của Hy Lạp là Linear Bhay Cypriot.
    wiki.edu.vn/wiki/index.php?title=b%e1%ba%a3ng_ch%e1%…
  3. See more
    See all on Wikipedia
    https://vi.wikipedia.org/wiki/Bảng_chữ_cái_Hy_Lạp

    Bảng chữ cái Hy Lạp (Tiếng Hy Lạp: "Ελληνικό αλφάβητο" - Elleniká alphábeto) là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ IX trước Công nguyên hoặc đầu thế kỷ thứ VIII trước Công nguyên. Theo nghĩa hẹp đây là bảng chữ cái đầu tiên và lâu đời ghi mỗi nguyên âm và phụ âm bằng … See more

    1. ^ Pierre Swiggers, Transmission of the Phoenician Script to the West, in Daniels and Bright, The World's Writing Systems, 1996
    2. ^ Coulmas, Florian (1996). The Blackwell Encyclopedia of Writing Systems. Oxford: … See more

    U0370.pdf Phạm vi Hy Lạp (tiếng Anh)
    Examples of Greek handwriting (tiếng Anh)
    Greek Unicode Issues (tiếng Anh)
    Unicode FAQ - Greek Language and Script (tiếng Anh) See more

    Wikipedia text under CC-BY-SA license
  4. https://vi.wikipedia.org/wiki/Hy_Lạp

    Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελλάδα, chuyển tự Ellada hay Ελλάς, chuyển tự Ellas), tên gọi chính thức là Cộng hòa Hy Lạp (tiếng Hy Lạp: Ελληνική Δημοκρατία, chuyển tự Elliniki Dimokratia), là một quốc gia có chủ quyền thuộc khu vực nam Âu. Hy Lạp nằm ở phía nam của bán đảo Balkan, giáp với Albania, Bắc Macedonia và Bulgaria về phía bắc, Thổ Nhĩ Kỳ và biển Aegea bao bọc phía đông và phía nam đất nước còn biển Ionia nằm ở phía tây. Phần lớn địa hình của Hy Lạp là núi non hiểm …

  5. https://www.wikiwand.com/vi/Bảng_chữ_cái_Hy_Lạp

    Những chữ cái này cũng được dùng trong bảng số Hy Lạp từ thế kỷ thứ II trước Công nguyên. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ …

  6. https://en.wikipedia.org/wiki/Greek_alphabet

    The Greek alphabet has been used to write the Greek language since the late 9th or early 8th century BCE. It is derived from the earlier Phoenician alphabet, …

    • Languages: Greek
    • Direction: left-to-right
  7. https://en.wikipedia.org/wiki/Greek_language

    Greek has been spoken in the Balkan peninsula since around the 3rd millennium BC, or possibly earlier. The earliest written evidence is a Linear B clay tablet found in Messenia that dates to …

  8. Chữ số Hy Lạp - Greek numerals - Wikipedia

    https://vi.wiki5.ru/wiki/Greek_numeral

    Chữ số Hy Lạp , còn được gọi là Ionic , Ionian , Milesian , hoặc chữ số Alexandria , là một hệ thống viết số sử dụng các chữ cái của bảng chữ cái Hy Lạp . Ở Hy Lạp hiện đại, chúng vẫn …

  9. https://www.wikiwand.com/vi/Tiếng_Hy_Lạp_cổ_đại

    Tiếng Hy Lạp cổ là ngôn ngữ bản địa của Hómēros và của những nhà hiền triết và sử gia Hy Lạp cổ vào thế kỷ 5 TCN. Ảnh hưởng của người La Mã cũng đóng góp nhiều từ mượn vào từ vựng …

  10. https://vi.wikibooks.org/wiki/Tìm_hiểu_Hy_Lạp/Ngôn_ngữ

    Tiếng Hy Lạplà một ngôn ngữ Ấn-Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albaniavà Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế …

  11. Chữ Hy Lạp - Greek local statutes - Wikipedia

    https://vi.wiki5.ru/wiki/Greek_case

    Năm 1967, Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển và Hà Lan, used to the Hy Lạp service send to The par cấm the Rights Chau Au chống lại chính quyền Hy Lạp with the report of range Công ước …

  12. Bảng chữ cái Hy Lạp – Là gì Wiki

    https://wiki.edu.vn/wiki/index.php?title=Bảng_chữ_cái_Hy_Lạp

    Những chữ cái này cũng được dùng trong bảng số Hy Lạp từ thế kỷ thứ II trước Công nguyên. Bảng chữ cái Hy Lạp được kế thừa từ Bảng chữ cái Phoenicia, và nó không hề liên quan đến …

  13. Some results have been removed


Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN