mohammed vi của maroc wikipedia - EAS
Mohammed VI of Morocco - Wikipedia
https://en.wikipedia.org/wiki/Mohammed_VI_of_MoroccoMohammed VI was born on 21 August 1963 and was the second child and oldest son of Hassan II and his wife, Lalla Latifa Hammou. As their oldest son, Mohammed became heir apparent and Crown Prince from birth. [citation needed] His father was keen on giving him a religious and political education from an early age; at the age of four, he started attending the Quranic …
Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2018Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 hay còn gọi là Cúp bóng đá thế giới 2018 (tiếng Anh: 2018 FIFA World Cup, tiếng Nga: Чемпионат мира по футболу FIFA 2018) là giải vô địch bóng đá thế giới lần thứ 21 được tổ chức tại Nga và được diễn ra ở 11 thành phố của Nga.
Maroc – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/MarocMohammed VI: 1999-nay; Ảnh hưởng của châu Âu. Abdelkarim al-Khattabi, thủ lĩnh người Berber trong vùng Rif, lãnh đạo cuộc ... Lĩnh vực dịch vụ của Maroc tăng trưởng với tốc độ 3,7% thời kỳ 1995-2005 và 5% năm 2005, ...
Qatar – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/QatarQatar (phát âm: “Ca-ta” hoặc “Qua-ta”, tiếng Ả Rập: قطر , chuyển tự: Qaṭar), tên gọi chính thức là Nhà nước Qatar (tiếng Ả Rập: دولة قطر , chuyển tự: Dawlat Qaṭar) là quốc gia có chủ quyền tại châu Á, thuộc khu vực Tây Nam Á, nằm về phía đông của …
History of Moroccan Jews - Wikipedia
https://en.wikipedia.org/wiki/History_of_Moroccan_JewsMoroccan Jews constitute an ancient community. Before the founding of the State of Israel in 1948, there were about 250,000 to 350,000 Jews in the country, which gave Morocco the largest Jewish community in the Muslim world, but by 2017 only 2,000 or so remain. Jews in Morocco, originally speakers of Berber languages, Judeo-Moroccan Arabic or Judaeo-Spanish, were the …
Fez, Morocco - Wikipedia
https://en.wikipedia.org/wiki/Fez,_MoroccoFez or Fes (/ f ɛ z /; Arabic: فاس, romanized: fās; Standard Moroccan Tamazight: ⴼⵉⵣⴰⵣ, romanized: fizaz; French: Fès) is a city in northern inland Morocco and the capital of the Fès-Meknès administrative region.It is the second largest city in Morocco, with a population of 1.11 million according to the 2014 census. Located to the north west of the Atlas Mountains, Fez is ...
Liên Hợp Quốc – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Liên_Hợp_QuốcLiên Hợp Quốc (còn gọi là Liên Hiệp Quốc, viết tắt LHQ; tiếng Anh: United Nations, viết tắt là UN) là một tổ chức liên chính phủ có nhiệm vụ duy trì hòa bình và an ninh quốc tế, thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia, thực hiện sự hợp tác quốc tế, làm trung tâm điều hòa các nỗ lực quốc tế và các ...
Geographical distribution of French speakers - Wikipedia
https://en.wikipedia.org/wiki/Geographical_distribution_of_French_speakersLocal French-language media include Le Matin du Sahara et du Maghreb, TelQuel, Aujourd'hui le Maroc, La Vie éco. Tunisia. French is a working language in many sectors in Tunisia, including healthcare, commerce or communication. In coastal areas and the more developed neighbourhoods of the capital, it is also a common language of communication ...
Israel – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/IsraelTừ nguyên. Tên gọi "Israel" bắt nguồn từ Kinh thánh Hebrew, theo đó, Jacob, Tổ phụ của dân tộc Do Thái, đã được đổi tên thành 'Israel' sau khi chiến đấu với Đức Chúa Trời.Đồng thời, hậu duệ của Jacob cũng được gọi là "con cái của Israel", trong tiếng Anh gọi là "Israelites".". Các công dân của nước Israel ...
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Các_Tiểu_vương_quốc_Ả_Rập_Thống_nhấtQuang cảnh hoang mạc tại ngoại vi Dubai Bản đồ của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Hình ảnh từ vệ tinh của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Những con đường dẫn đến Jebel Jais, ngọn núi cao nhất ở UAE (1.892 m), ở Ras Al Khaimah.