ngôn ngữ semit wikipedia - EAS

17 results
  1. Châu Phi – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Châu_Phi

    Ngôn ngữ: Ngôn ngữ châu Phi: Múi giờ ... và Eritrea (tương tự như Amhara và Tigray, gọi chung là người "Habesha") có tổ tiên là người Semit (Sabaea). Người Somali là những người có nguồn gốc từ các cao nguyên ở Ethiopia, nhưng phần lớn các bộ tộc Somali cũng có tổ tiên là ...

  2. AphroditeWikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Aphrodite

    Hammarström so sánh Aphrodite với từ (e)prϑni "chúa tể" trong tiếng Etrusca, một kính ngữ được vay mượn sang tiếng Hy Lạp thành từ πρύτανιρύτ. Nếu điều này đúng thì cái tên Aphrodite căn nguyên là một kính ngữ mang nghĩa "người phụ nữ".

  3. Ai Cập – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Ai_Cập

    Ai Cập (tiếng Ả Rập: مِصر ‎ Miṣr, tiếng Ả Rập Ai Cập: مَصر ‎ Maṣr, tiếng Copt: Ⲭⲏⲙⲓ K h ēmi tiếng Anh: Egypt), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, là một quốc gia liên lục địa có phần lớn lãnh thổ nằm tại Bắc Phi, cùng với bán đảo Sinai thuộc Tây Á. . Ai Cập giáp Địa Trung Hải ...

  4. Châu Âu – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Châu_Âu

    Một số nhà ngôn ngữ học đưa ra một giả thuyết khác dựa trên nguồn gốc dân gian là từ này có gốc từ tiếng Semit, bản thân lại mượn từ erebu trong tiếng Akkad, nghĩa là "mặt trời lặn" (tức phương Tây) (xem thêm Erebus).

  5. Tây Ban Nha – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Tây_Ban_Nha

    Các ngôn ngữ có địa vị đồng chính thức cùng tiếng Tây Ban Nha là: Tiếng Basque (euskara) tại Xứ Basque và Navarra. Tiếng Catalan ( català ) có vị thế chính thức tại Cataluña , quần đảo Baleares , và tại Cộng đồng Valencia với tên gọi chính thức là tiếng Valencia ( valencià ).

  6. Semitic languages - Wikipedia

    https://en.wikipedia.org/wiki/Semitic_languages

    The Semitic languages are a branch of the Afroasiatic language family.They are spoken by more than 330 million people across much of West Asia, the Horn of Africa, and latterly North Africa, Malta, West Africa, and in large immigrant and expatriate communities in North America, Europe, and Australasia.The terminology was first used in the 1780s by members of the Göttingen …

  7. Thần thoại Hy Lạp – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Thần_thoại_Hy_Lạp

    Thần thoại Hy Lạp là tập hợp những huyền thoại và truyền thuyết của người Hy Lạp cổ đại liên quan đến các vị thần, các anh hùng, bản chất của thế giới, và nguồn gốc cũng như ý nghĩa của các tín ngưỡng, các nghi lễ tôn giáo của họ.Chúng là một phần của tôn giáo Hy Lạp cổ đại và nay là …

  8. Israel – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Israel

    Hebrew là ngôn ngữ chính của quốc gia và được đa số cư dân nói hàng ngày. Người thiểu số Ả Rập nói tiếng Ả Rập, và tiếng Hebrew được dạy tại các trường học Ả Rập. Do là một quốc gia của người nhập cư, nhiều ngôn ngữ hiện diện tại Israel.

  9. Đế quốc La Mã – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Đế_quốc_La_Mã

    Mặc dù tiếng Hy Lạp tiếp tục là ngôn ngữ của Đế quốc Đông La Mã, sự phân bố ngôn ngữ ở phía Đông lại phức tạp hơn. Đa số những người nói tiếng Hy lạp sống ở bán đảo Hy Lạp và các đảo , miền tây Tiểu Á , các thành phố lớn, và một số vùng ven biển. [89]

  10. emoji
    emoji
    emoji
    emoji
    emoji
    Not satisfiedVery satisfied
    Do you want to tell us more?
    Thank you!Your feedback makes Microsoft Bing a better search engine


Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN