người nhật wikipedia - EAS
- https://vi.wikipedia.org/wiki/Người_Nhật
Người Nhật (Kanji: 日本人, rōmaji: nihonjin, nipponjin) là dân tộc đóng vai trò chủ thể của đất nước Nhật Bản. Trên thế giới có khoảng 130 triệu người hậu duệ của dân tộc Nhật, khoảng 127 triệu người trong số đó là cư dân của Nhật Bản. Người gốc Nhật sống ở nước ngoài được gọi là nikkeijin (日系人 ) (Nhật hệ nhân). Thuật ngữ "người Nhật hay dân tộc Nhật Bản" cũng được sử dụng trong một số ngữ cảnh để chỉ các dân tộc khác, bao gồm cả người Yamato, người Ainu, ngư…
Wikipedia · Text under CC-BY-SA license - https://vi.wikipedia.org/wiki/Người_Nhật_(Trung_Quốc)
Người Trung Quốc gốc Nhật Bản là người Nhật Bản hải ngoại hay còn gọi là Nhật kiều và người di cư và con cháu của họ cư trú tại Trung Quốc. Có 127.282 công dân Nhật Bản sống ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa vào năm 2009 . Khoảng 105.764 công dân Nhật Bản cư trú tại Trung Quốc đại lục, 27.429 ở Hồng Kông và Ma Cao, khoảng 20.373 ở Trung Hoa Dân quốc.
Wikipedia · Text under CC-BY-SA license - https://vi.wikipedia.org/wiki/Người_Nhật_tại_Việt_Nam
- Thời kỳ trung đại
Trong một khoảng thời gian ngắn từ thế kỷ 16 đến thế kỷ 17, hoạt động của người Nhật ở khu vực Đông Nam Á và lân cận bùng nổ. Nhiều cộng đồng Nhật Bản lớn đáng kể, được gọi là Nihonmachi trong tiếng Nhật, những nơi họ có những ảnh hưởng lớn về kinh tế và chính trị. Một trong nhữn…
- Estimated Reading Time: 5 mins
- Thời kỳ trung đại
- https://vi.wikipedia.org/wiki/Nhật_Bản
Người Nhật được giáo dục với những đức tính cần kiệm, kiên trì, lòng trung thành, tính phục tùng… vẫn được đề cao. Nhờ đó, giới quản lý Nhật Bản đã đặc biệt thành công trong việc củng cố kỷ luật lao động, khai thác sự tận tụy và trung thành của người lao ...
- https://vi.wikipedia.org/wiki/Tên_người_Nhật_Bản
- Trong thời phong kiến ở Nhật, thường chỉ có các danh gia vọng tộc được có nhiều hơn một tên. Đa số người Nhật có một họ và một tên riêng mà không có tên lót, ngoại trừ gia tộc hoàng gia Nhật Bản, các thành viên gia tộc đều không có họ. Họ - myōji (苗字 hoặc 名字), uji (氏) hoặc sei (姓)[cần dẫn nguồn] - được đặt ở trước tên riêng, được gọi là "tên" - (名 ...
- Estimated Reading Time: 14 mins
- https://en.wikipedia.org/wiki/Japanese_people
The Japanese people (Japanese: 日本人, Hepburn: nihonjin) are an ethnic group that is native to the Japanese archipelago and modern country of Japan, where they constitute 98.1% of the country’s population. Worldwide, approximately 129 million people are of Japanese descent; of these, approximately 122 million are residents of Japan. People of Japanese ancestry who live …
- https://vi.wikipedia.org/wiki/Người_Việt_tại_Nhật_Bản
Người Việt tại Nhật Bản, (tiếng Nhật: 在日ベトナム人 Zainichi Betonamujin; âm Hán Việt: tại Nhật Việt Nam nhân) theo số liệu của Bộ Tư pháp Nhật Bản, là cộng đồng người nước ngoài lớn thứ 3 tại Nhật Bản, đứng trên người Indonesia và sau người Hàn Quốc.Tính đến năm 2017, có 362.405 người Việt sống ...
- https://vi.wikipedia.org/wiki/Người_Mỹ_gốc_Nhật
Người Mỹ gốc Nhật (tiếng Anh: Japanese Americans, 日系アメリカ人(日系米国人), Nikkei Amerikajin, Hán-Việt: "Nhật hệ Mễ Quốc nhân") là người Mỹ có đầy đủ hoặc một phần người gốc Nhật, đặc biệt là những người đồng nhất với tổ tiên đó, cùng với đặc điểm văn hóa của họ.
- https://vi.wikipedia.org/wiki/Matsui_Jurina
な. ). (Tùng Tỉnh Châu Lý Nại) , Matsui Jurina?, sinh ngày 8 tháng 3 năm 1997) là một nữ ca sĩ, diễn viên, nhân vật truyền hình & YouTuber người Nhật Bản, cô là cựu thành viên nhóm nhạc nữ thần tượng Nhật Bản SKE48 kiêm cựu thành viên kiêm nhiệm Team K AKB48 (2012–2015) và ...
- https://en.wikipedia.org/wiki/Itsuko_Hasegawa
Itsuko Hasegawa was born in Yaizu City, Japan in 1941. She studied at the Department of Architecture at Kanto Gakuin University, graduating in 1964.From then until 1969, she worked with Kiyonori Kikutake and then spent two years studying at Tokyo Institute of Technology.From 1971-78 she worked under Kazuo Shinohara at the institute.
- Some results have been removed