ngữ chi nuristan wikipedia - EAS

69 kết quả
  1. Xem thêm
    Xem tất cả trên Wikipedia

    Ngữ chi Nuristan – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Ngữ_chi_Nuristan

    Ngữ chi Nuristan, trước đây gọi là ngữ chi Kafir, là một trong ba nhóm trong ngữ tộc Ấn-Iran, cùng với hai ngữ chi Ấn-Arya và Iran đông người nói hơn nhiều. Ngữ chi này có khoảng 130.000 người nói, sống chủ yếu ở miền đông Afghanistan cùng vài thung lũng liền kề tại huyện Chitral, Khyber

     ...

    Xem thêm

    • Bắc:
    • Nam:

     ...

    Xem thêm

    1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Nuristani”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary

     ...

    Xem thêm

    • Decker, Kendall D. (1992) Languages of Chitral. Sociolinguistic Survey of Northern Pakistan, 5. Islamabad: National Institute of Pakistan Studies, Quaid-i-Azam University and Summer

     ...

    Xem thêm
    Văn bản Wikipedia theo giấy phép CC-BY-SA
    Mục này có hữu ích không?Cảm ơn! Cung cấp thêm phản hồi
  2. Ngữ chi Nuristan – Du Học Trung Quốc 2021 - Wikipedia ...

    https://www.duhoctrungquoc.vn/wiki/vi/Nhóm_ngôn_ngữ_Nuristan

    Ngữ chi Nuristan, trước đây gọi là ngữ chi Kafir, là một trong ba nhóm trong ngữ tộc Ấn-Iran, cùng với hai ngữ chi Ấn-Arya và Iran đông người nói hơn nhiều. Ngữ chi này có khoảng 130.000 người nói, sống chủ yếu ở miền đông Afghanistan cùng vài thung lũng liền kề tại huyện Chitral, Khyber Pakhtunkhwa, Pakistan.

  3. Nuristani languages - Wikipedia

    https://en.wikipedia.org/wiki/Nuristani_languages
    1. A map of Nuristani Languages by Georg MorgenstierneNorthern:
    2. Southern:
    Xem thêm trên en.wikipedia.org
  4. Wikizero - Ngữ chi Nuristan

    https://www.wikizero.com/vi/Nhóm_ngôn_ngữ_Nuristan

    Ngữ chi Nuristan, trước đây gọi là ngữ chi Kafir, là một trong ba nhóm trong ngữ tộc Ấn-Iran, cùng với hai ngữ chi Ấn-Arya và Iran đông người nói hơn nhiều. Ngữ chi này có khoảng 130.000 người nói, sống chủ yếu ở miền đông Afghanistan cùng vài thung lũng liền kề tại huyện Chitral, Khyber Pakhtunkhwa, Pakistan.

  5. Nhóm ngôn ngữ Dard – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Nhóm_ngôn_ngữ_Dard
    • Các thuật ngữ "Dardic" và "Dardistan" được đặt ra bởi GW Leitner vào cuối thế kỷ 19, bắt nguồn từ thuật ngữ Hy Lạp và Latinh Daradae, bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Phạn gọi người dân trong khu vực, Daradas. Những thuật ngữ này không được sử dụng hiện tại trong khu vực. Trong ghi chép Vệ đà, Daradas được xác định là khu vực sông Gilgit, thuộc vùng Gilgit-Baltistan (một phần của …
    Xem thêm trên vi.wikipedia.org
  6. Ngữ chi Nuristan: Nhánh con của ngữ tộc Ấn-Iran thuộc hệ ...

    https://www.search.com.vn/wiki/vi/Nhóm_ngôn_ngữ_Nuristan

    Ngữ chi Nuristan, trước đây gọi là ngữ chi Kafir, là một trong ba nhóm trong ngữ tộc Ấn-Iran, cùng với hai ngữ chi Ấn-Arya và Iran đông người nói hơn nhiều. Ngữ chi này có khoảng 130.000 người nói, sống chủ yếu ở miền đông Afghanistan cùng vài thung lũng liền kề tại huyện Chitral, Khyber Pakhtunkhwa, Pakistan.

  7. Ngữ chi Nuristan wikipedia - søgeresultater fra Yahoo

    https://dk.search.yahoo.com/mobile/s?nojs=1&ei=UTF...

    Ngữ chi Nuristan, trước đây gọi là ngữ chi Kafir, là một trong ba nhóm trong ngữ tộc Ấn-Iran, cùng với hai ngữ chi Ấn-Arya và Iran đông người nói hơn nhiều.[2][3][4] Ngữ chi này có khoảng 130.000 người nói, sống chủ yếu ở miền đông Afghanistan cùng vài thung lũng liền kề tại huyện Chitral, Khyber Pakhtunkhwa, Pakistan.

  8. ngu – Wiktionary tiếng Việt

    https://vi.wiktionary.org/wiki/ngu

    Tham khảo []. Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây.(Tiếng Gbanziri [] Danh từ []. ngu. Nước.; Tham khảo []. Herrmann Jungraithmayr, Daniel Barreteau, Uwe Seibert, L'homme et l'eau dans le bassin du lac Tchad (1997 ...

  9. Ngữ chi Nicobar wikipedia - Yahoo Search Results

    https://search.yahoo.com/reviews?q=rapid+at+home...

    Ngữ chi Nicobar – Wikipedia tiếng Việt 19 ngôn ngữ Ngữ chi Nicobar Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Ngữ chi Nicobar là một nhánh ngôn ngữ Nam Á có mặt trên quần đảo Nicobar, và là tiếng nói của đa phần cư dân tại đây. Nhóm ngôn ngữ này có hơn 30.000 người nói, đa phần trong số đó nói tiếng Car .

  10. Ngữ chi Iran wikipedia - Yahoo Search Results

    https://search.yahoo.com/reviews?q=How+to+get...

    Ngữ chi Iran được phân thành hai phân họ là Iran Đông và Iran Tây, tổng cộng bao gồm 84 ngôn ngữ (theo ước tính của SIL ). Trong số các thứ tiếng được nói nhiều nhất ngữ chi này thì đa số thuộc nhánh Tây (tiếng Ba Tư, tiếng Baloch va tiếng …

  11. Một số kết quả đã bị xóa


Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN