ngữ chi nuristan wikipedia - EAS
- Xem thêmXem tất cả trên Wikipedia
Ngữ chi Nuristan – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Ngữ_chi_NuristanNgữ chi Nuristan, trước đây gọi là ngữ chi Kafir, là một trong ba nhóm trong ngữ tộc Ấn-Iran, cùng với hai ngữ chi Ấn-Arya và Iran đông người nói hơn nhiều. Ngữ chi này có khoảng 130.000 người nói, sống chủ yếu ở miền đông Afghanistan cùng vài thung lũng liền kề tại huyện Chitral, Khyber
...
Xem thêmVăn bản Wikipedia theo giấy phép CC-BY-SAMục này có hữu ích không?Cảm ơn! Cung cấp thêm phản hồi Ngữ chi Nuristan – Du Học Trung Quốc 2021 - Wikipedia ...
https://www.duhoctrungquoc.vn/wiki/vi/Nhóm_ngôn_ngữ_NuristanNgữ chi Nuristan, trước đây gọi là ngữ chi Kafir, là một trong ba nhóm trong ngữ tộc Ấn-Iran, cùng với hai ngữ chi Ấn-Arya và Iran đông người nói hơn nhiều. Ngữ chi này có khoảng 130.000 người nói, sống chủ yếu ở miền đông Afghanistan cùng vài thung lũng liền kề tại huyện Chitral, Khyber Pakhtunkhwa, Pakistan.
Nuristani languages - Wikipedia
https://en.wikipedia.org/wiki/Nuristani_languages- A map of Nuristani Languages by Georg MorgenstierneNorthern:
- Southern:
Wikizero - Ngữ chi Nuristan
https://www.wikizero.com/vi/Nhóm_ngôn_ngữ_NuristanNgữ chi Nuristan, trước đây gọi là ngữ chi Kafir, là một trong ba nhóm trong ngữ tộc Ấn-Iran, cùng với hai ngữ chi Ấn-Arya và Iran đông người nói hơn nhiều. Ngữ chi này có khoảng 130.000 người nói, sống chủ yếu ở miền đông Afghanistan cùng vài thung lũng liền kề tại huyện Chitral, Khyber Pakhtunkhwa, Pakistan.
Nhóm ngôn ngữ Dard – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Nhóm_ngôn_ngữ_Dard- Các thuật ngữ "Dardic" và "Dardistan" được đặt ra bởi GW Leitner vào cuối thế kỷ 19, bắt nguồn từ thuật ngữ Hy Lạp và Latinh Daradae, bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Phạn gọi người dân trong khu vực, Daradas. Những thuật ngữ này không được sử dụng hiện tại trong khu vực. Trong ghi chép Vệ đà, Daradas được xác định là khu vực sông Gilgit, thuộc vùng Gilgit-Baltistan (một phần của …
Ngữ chi Nuristan: Nhánh con của ngữ tộc Ấn-Iran thuộc hệ ...
https://www.search.com.vn/wiki/vi/Nhóm_ngôn_ngữ_NuristanNgữ chi Nuristan, trước đây gọi là ngữ chi Kafir, là một trong ba nhóm trong ngữ tộc Ấn-Iran, cùng với hai ngữ chi Ấn-Arya và Iran đông người nói hơn nhiều. Ngữ chi này có khoảng 130.000 người nói, sống chủ yếu ở miền đông Afghanistan cùng vài thung lũng liền kề tại huyện Chitral, Khyber Pakhtunkhwa, Pakistan.
Ngữ chi Nuristan wikipedia - søgeresultater fra Yahoo
https://dk.search.yahoo.com/mobile/s?nojs=1&ei=UTF...Ngữ chi Nuristan, trước đây gọi là ngữ chi Kafir, là một trong ba nhóm trong ngữ tộc Ấn-Iran, cùng với hai ngữ chi Ấn-Arya và Iran đông người nói hơn nhiều.[2][3][4] Ngữ chi này có khoảng 130.000 người nói, sống chủ yếu ở miền đông Afghanistan cùng vài thung lũng liền kề tại huyện Chitral, Khyber Pakhtunkhwa, Pakistan.
ngu – Wiktionary tiếng Việt
https://vi.wiktionary.org/wiki/nguTham khảo []. Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây.(Tiếng Gbanziri [] Danh từ []. ngu. Nước.; Tham khảo []. Herrmann Jungraithmayr, Daniel Barreteau, Uwe Seibert, L'homme et l'eau dans le bassin du lac Tchad (1997 ...
Ngữ chi Nicobar wikipedia - Yahoo Search Results
https://search.yahoo.com/reviews?q=rapid+at+home...Ngữ chi Nicobar – Wikipedia tiếng Việt 19 ngôn ngữ Ngữ chi Nicobar Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Ngữ chi Nicobar là một nhánh ngôn ngữ Nam Á có mặt trên quần đảo Nicobar, và là tiếng nói của đa phần cư dân tại đây. Nhóm ngôn ngữ này có hơn 30.000 người nói, đa phần trong số đó nói tiếng Car .
Ngữ chi Iran wikipedia - Yahoo Search Results
https://search.yahoo.com/reviews?q=How+to+get...Ngữ chi Iran được phân thành hai phân họ là Iran Đông và Iran Tây, tổng cộng bao gồm 84 ngôn ngữ (theo ước tính của SIL ). Trong số các thứ tiếng được nói nhiều nhất ngữ chi này thì đa số thuộc nhánh Tây (tiếng Ba Tư, tiếng Baloch va tiếng …
- Một số kết quả đã bị xóa