phẫu thuật thần kinh wikipedia - EAS

About 205,000,000 results
  1. Phẫu thuật thần kinh, hay ngoại thần kinh, là một chuyên khoa y chuyên về việc ngăn chặn, chẩn đoán, chữa trị bằng phẫu thuật và phục hồi các rối loạn mà tác động đến bất cứ phần nào của hệ thần kinh bao gồm não, tủy sống, dây thần kinh ngoại biên và hệ thống mạch não ngoài sọ. Lịch sử [ sửa | sửa mã nguồn]
    Lĩnh vực việc làm: Bệnh viện, Phòng khám
    Ngành nghề hoạt động: Phẫu thuật
    Yêu cầu học vấn: Doctor of Osteopathic Medicine (D.O.), hoặc, Bachelor of Medicine, Bachelor of Surgery (M.B.B.S.) with Fellowship of the Royal College of Surgeons (F.R.C.S.), hoặc, Master of Surgery (M.S.), hoặc, Doctor of Medicine (M.D.)
    vi.wikipedia.org/wiki/Ph%E1%BA%ABu_thu%E1%BA%ADt_th%E1%BA%A7n_kinh
    vi.wikipedia.org/wiki/Ph%E1%BA%ABu_thu%E1%BA%ADt_th%E1%BA%A7n_kinh
    Was this helpful?
  2. See more
    See all on Wikipedia
    https://vi.wikipedia.org/wiki/Phẫu_thuật_thần_kinh

    Phẫu thuật thần kinh, hay ngoại thần kinh, là một chuyên khoa y chuyên về việc ngăn chặn, chẩn đoán, chữa trị bằng phẫu thuật và phục hồi các rối loạn mà tác động đến bất cứ phần nào của hệ thần kinh bao gồm não, tủy sống, dây thần kinh ngoại biên và hệ thống mạch não ngoài sọ. See more

    Phẫu thuật thần kinh, hay việc rạch có chủ tâm vào đầu để làm giảm đau đớn, đã tồn tại hàng ngàn năm, nhưng những tiến bộ đáng lưu ý trong ngành này chỉ tới trong vòng vài trăm năm trở lại đây.
    Cổ đại See more

    The Brain that Changed Everything by Luke Dittrich – Esquire, November 2010
    European Association of Neurosurgical Societies Lưu trữ 2020-03-30 tại Wayback Machine - website
    Mediwikis website Lưu trữ 2018-03-25 tại Wayback Machine - A learning community … See more

    Wikipedia text under CC-BY-SA license
    Feedback
  3. https://vi.wikipedia.org/wiki/Thuật_ngữ_giải_phẫu_thần_kinh

    Bài viết này giải thích các thuật ngữ giải phẫu học nhằm để mô tả hệ thống thần kinh trung ương và ngoại biên - bao gồm não bộ, thân não, tủy sống và thần kinh.

  4. Phẫu thuật thần kinh

    https://wivi.wiki/wiki/Neuro-surgery

    WebPhẫu thuật thần kinh hoặc phẫu thuật thần kinh , được gọi theo cách gọi chung là phẫu thuật não , là chuyên khoa y tế liên quan đến việc điều trị phẫu thuật các rối loạn ảnh …

  5. Phẫu thuật thần kinh

    https://wivi.wiki/wiki/Neuro_surgery

    WebPhẫu thuật thần kinh hoặc phẫu thuật thần kinh, được gọi theo cách gọi chung là phẫu thuật não, là chuyên khoa y tế liên quan đến việc phòng ngừa, chẩn đoán, điều trị phẫu thuật và …

  6. Phẫu_thuật_thần_kinh

    https://tieng.wiki/content/Phẫu_thuật_thần_kinh

    WebNeurosurgery procedure using stereotaxyorororPhẫu thuật thần kinh, hay ngoại thần kinh, là một chuyên khoa y chuyên về việc ngăn chặn, chẩn đoán, chữa trị bằng phẫu thuật và …

  7. Phẫu thuật thần kinh

    phauthuatthankinh.com

    WebTL: Tuỳ kỹ thuật mổ được thực hiện và số tầng phải can thiệp mới có thể đưa số cụ thể tuy nhiên với một phẫu thuật cố định 1 tầng và thay đĩa đệm kết xương liên thân đốt hiện tại …

    Missing:

    • wikipedia

    Must include:

  8. Phẫu thuật thần kinh

    https://healthvietnam.vn/.../phau-thuat-than-kinh

    WebPhẫu thuật thần kinh. Chấn thương cột sống thắt lưng : Chỉ định và kỹ thuật mổ. Bài giảng quy trình Phẫu thuật Heller kết hợp tạo van chống trào ngược qua nội soi ổ bụng. Bài …

    Missing:

    • wikipedia

    Must include:

  9. Phẫu thuật thần kinh

    https://wiko.wiki/vi/Phẫu_thuật_thần_kinh

    WebPhẫu thuật thần kinh, hay ngoại thần kinh, là một chuyên khoa y chuyên về việc ngăn chặn, chẩn đoán, chữa trị bằng phẫu thuật và phục hồi các rối loạn mà tác động đến bất cứ …

  10. https://www.wikiwand.com/vi/Thuật_ngữ_giải_phẫu_thần_kinh

    WebBài viết này giải thích các thuật ngữ giải phẫu học nhằm để mô tả hệ thống thần kinh trung ương và ngoại biên - bao gồm não bộ, thân não, tủy sống và thần kinh. For faster …

  11. Thuật ngữ giải phẫu thần kinh – Wikipedia tiếng Việt-giarepro

    https://giarepro.com/caudally-la-gi-1644647836

    WebFeb 12, 2022 · Để hiểu được những thuật ngữ xu thế giải phẫu, ta xét một mạng lưới hệ thống thần kinh TW ở cá hay thằn lằn. Ở loài vật như vậy thuật ngữ ” rostral ” chỉ phía mỏ, …

  12. Some results have been removed


Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN