tần số wikipedia - EAS

140,000 kết quả
  1. Xem thêm
    Xem tất cả trên Wikipedia

    Tần số – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Tần_số

    Tần số là số lần của một hiện tượng lặp lại trên một đơn vị thời gian. Để tính tần số, chọn một khoảng thời gian, đếm số lần xuất hiện của hiện tượng trong thời gian ấy, rồi chia số này cho khoảng thời gian đã chọn. Như vậy đơn vị đo tần số là nghịch đảo đơn vị đo thời gian. Trong hệ đo lường quốc tế,

     ...

    Xem thêm

    Tần số có thể tính qua liên hệ với chu kỳ, thời gian giữa hai lần xuất hiện liên tiếp của sự việc. Tần số f bằng nghịch đảo chu kỳ T:

     ...

    Xem thêm

    Trong chuyển động sóng, tần số là số lần quan sát thấy đỉnh sóng tại một điểm trong một đơn vị thời gian. Tần số sóng âm trong âm nhạccòn

     ...

    Xem thêm

    • Nốt La trên nốt Đô trung nay được chuẩn hoá tại tần số 440 Hz. Các nốt nhạc khác đều được điều chỉnh theo chuẩn này.
    • Âm thanh tai người nghe thấy

     ...

    Xem thêm
    Văn bản Wikipedia theo giấy phép CC-BY-SA
    Mục này có hữu ích không?Cảm ơn! Cung cấp thêm phản hồi
  2. Tần số kế – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Tần_số_kế

    Tần số kế hay tần kế hay máy đo tần số là thiết bị điện tử dùng để đo tần số của tín hiệu điện .
    Loại máy này tích lũy số lần xảy ra của một dữ kiện trong một thời gian xác định thông thường là 1 giây. Sau thời gian xác định này, số lần đếm được được biểu thị trên màn ảnh LED hay LCD.

    Wikipedia · Nội dung trong CC-BY-SA giấy phép
  3. tần số – Wiktionary tiếng Việt

    https://vi.wiktionary.org/wiki/tần_số

    dải tần số. cầu tần số. kênh tần số. sự điều tần, điều chỉnh tần số. sự chuyển đổi tần. sự hoàn điệu tần số. bộ giảm tần, bộ phân tích tần. sự phát hiện tần số. độ lệch tần số; độ di tần.

  4. tần số - Wiktionary

    https://en.wiktionary.org/wiki/tần_số

    Vietnamese: ·(physics) frequency ... Definition from Wiktionary, the free dictionary

  5. Đáp ứng tần số – Là gì Wiki

    https://wiki.edu.vn/wiki/index.php?title=Đáp_ứng_tần_số

    Đáp ứng tần số là phép đo định lượng của phổ đầu ra của một hệ thống hoặc thiết bị khi đáp ứng với một kích thích, và được sử dụng để mô tả động lực học của hệ thống đó. Nó là một đo lường của biên độ và pha của đầu ra như là một hàm của tần số, so với đầu vào.

  6. Điều chế tần số – Wikipedia tiếng Việt- giarehub

    https://giarehub.com/dieu-che-tan-so-la-gi-1643777216

    02/02/2022 · Điều chế tần số (hay biến điệu tần số, tiếng Anh: Frequency modulation viết tắt là “FM“) được áp dụng trong kỹ thuật vô tuyến điện và kỹ thuật xử lý tín hiệu.Người ta truyền thông tin trên một sóng mang cao tần bằng hai cách. Thay đổi tần số sóng mang theo tín hiệu cần truyền, trong khi biên độ của ...

  7. Một số kết quả đã bị xóa


Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN