tiếng triều tiên wikipedia - EAS
- 查看更多內容檢視所有 Wikipedia
Tiếng Bắc Triều Tiên chuẩn – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Tiếng_Bắc_Triều_Tiên_chuẩnSau khi giải phóng Hàn Quốc vào năm 1945, cả hai miền bán đảo Triều Tiên tiếp tục tuân theo các hướng dẫn ngôn ngữ Triều Tiên theo định nghĩa của Hiệp hội Hàn ngữ năm 1933 với "Đề xuất về Chữ viết Triều Tiên thống nhất" (tiếng Hàn: 한글 맞춤법 통일안) và vào năm 1936 với "Bộ sưu tập các từ tiếng … 查看更多內容
Tiếng Bắc Triều Tiên chuẩn, còn gọi là tiếng Triều Tiên tiêu chuẩn hoặc tiếng văn hóa Triều Tiên mà người Triều Tiên (miền bắc) gọi là Munhwaŏ (tiếng Hàn: 문화어; Hanja: 文化語; Hán-Việt: Văn hoá ngữ; dịch nguyên … 查看更多內容
「Văn hóa ngữ」, Từ điển bách khoa văn hóa quốc gia Triều tiên, Viện nghiên cứu Triều Tiên 查看更多內容
Văn hóa ngữ được cho là dựa trên phương ngữ Bình Nhưỡng nhưng thật khó để thấy điều đó trên thực tế như hiện tại. Ngôn ngữ tiêu cIhuẩn dựa trên phương ngữ Seoul đã … 查看更多內容
CC-BY-SA 授權下的維基百科文字 Phương ngữ tiếng Triều Tiên – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Phương_ngữ_tiếng_Triều_TiênNhiều phương ngữ tiếng Triều Tiên được sử dụng tại bán đảo Triều Tiên. Bán đảo này có địa hình chủ yếu là núi cao, do đó mỗi vùng địa lý có một phương ngữ khác nhau. Hầu hết các phương ngữ được đặt tên theo các tỉnh trong hệ thống Triều Tiên bát đạo.
Wikipedia · CC-BY-SA 授權下的文字- 預估閱讀時間: 6 分鐘
Tiếng Triều Tiên – Wikibooks tiếng Việt
https://vi.wikibooks.org/wiki/Tiếng_Triều_TiênGiới thiệu [] Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên và Cộng hòa Triều Tiên.Nó còn là ngôn ngữ chính thức thứ hai của Châu tự trị dân tộc …
- 預估閱讀時間: 6 分鐘
Triều Tiên – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Triều_TiênTriều Tiên (theo cách sử dụng tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên: Chosŏn'gŭl: 조선, Hanja: 朝鮮, McCune–Reischauer: Chosǒn), Hàn Quốc (theo cách sử dụng tại Đại Hàn Dân …
- Ngôn ngữ chính thức: Tiếng Triều Tiên
- Tên dân cư: Người Triều Tiên
Tiếng Hàn Quốc – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Tiếng_Hàn_QuốcTiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ không thanh điệu nên khi phát âm các từ Hán-Triều, người Triều Tiên sẽ phát âm rất nhiều từ đồng âm, do vậy, để tránh tình trạng hiểu sai nghĩa và …
- Khu vực: Đông Á
- Tổng số người nói: 77.233.270 (2010)
Ngữ hệ Triều Tiên – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Ngữ_hệ_Triều_TiênNgữ hệ Triều Tiên. Vào thế kỷ 5, các ngôn ngữ được cho là của (hoặc liên quan đến) ngữ hệ Triều Tiên được ở Tam Quốc Triều Tiên - một khu vực rộng hơn so với khu vực bán đảo …
Nhà Triều Tiên – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Nhà_Triều_TiênBát đạo Triều Tiên được phân chia rõ trên bán đảo Triều Tiên Trong hầu hết thời gian dưới thời nhà Triều Tiên, nước Triều Tiên được chia làm tám đạo (도; 道; do).Đường ranh giới giữa …
Tuyên truyền tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên – …
https://vi.wikipedia.org/wiki/Tuyên_truyền_tại_Cộng_hòa_Dân_chủ_Nhân_dân...Phần lớn hoạt động tuyên truyền dựa trên ý thức hệ Chủ thể và hoạt động của Đảng Lao động Triều Tiên. [1] Điều 3 của hiến pháp Triều Tiên tuyên bố, "Nước CHDCND Triều Tiên sẽ hoạt …
Bán đảo Triều Tiên – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Bán_đảo_Triều_TiênBán đảo Triều Tiên Các đơn vị hành chính trên bán đảo Triều Tiên Bán đảo Triều Tiên là dải đất nằm nhô ra biển ở Đông Á, có đường biên giới đất liền với Cộng hòa Nhân dân Trung …
Mì Hàn Quốc – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Mì_Hàn_QuốcMì Triều Tiên hay Mì Hàn Quốc đề cậm đến các món ăn với nguyên liệu chính dạng mì sợi trong văn hóa ẩm thực trên bán đảo Triều Tiên (bao gồm CHDCND Triều Tiên và Đại Hàn Dân …
- 部分搜尋結果已被移除