chữ viết mông cổ wikipedia - EAS

11-24 of 251,000,000 results
  1. Ngữ hệ Mông CổWikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Ngữ_hệ_Mông_Cổ

    WebNgữ hệ Mông Cổ hay ngữ hệ Mongol là một nhóm các ngôn ngữ được nói ở Đông và Trung Á, chủ yếu ở Mông Cổ và các khu vực xung quanh, và ở Kalmykia (Nga). Ngôn ngữ chiếm đa phần trong nhóm này là tiếng Mông Cổ, tiếng mẹ đẻ của hầu hết cư dân Mông Cổ và người Mông ...

  2. Mongolian Cyrillic alphabet - Wikipedia

    https://en.wikipedia.org/wiki/Mongolian_Cyrillic_alphabet

    WebMongolian Cyrillic is the most recent of the many writing systems that have been used for Mongolian. It uses the same characters as the Russian alphabet except for the two additional characters Өө ö and Үү ü . It was introduced in the 1940s in the Mongolian People's Republic under Soviet influence, [1] after two months in 1941 where Latin ...

  3. Chữ viết tiếng Mông Cổ

    https://wivi.wiki/wiki/Mongolian_script

    WebChữ viết cổ điển hoặc truyền thống của Mông Cổ , [a] còn được gọi là Qudum Mongγol biγig , [b] [ cần dẫn nguồn ] là hệ thống chữ viết đầu tiên được tạo ra đặc biệt cho tiếng Mông Cổ , và phổ biến nhất cho đến khi chữ Cyrillic vào năm 1946. Theo truyền thống, nó được viết bằng các dòng dọc Từ trên ...

  4. Chữ viết Mông Cổ – Là gì Wiki

    https://wiki.edu.vn/wiki/index.php?title=Chữ_viết_Mông_Cổ

    WebChữ Galik; Năm 1587, người Kharchin Mongol kẻ dịch Ayouxigushen sửa chữ viết gây ra chữ Galik thể tỏ tiếng Mongol, Sanskrit và Tây Tạng. Phe trí thức gọi là chữ Mongol cổ điển. Chữ Phagpa. nhỏ|60px|Wiki bằng chữ Phagpa. Vua Nguyên Kublai bảo quốc sư Drogon Chogyal Phagpa gây ra chữ ...

  5. Chữ Nôm - Wikipedia

    https://en.wikipedia.org/wiki/Chữ_Nôm

    WebChữ Nôm is the logographic writing system of the Vietnamese language. It is based on the Chinese writing system but adds a large number of new characters to make it fit the Vietnamese language. In earlier times it was also called Chữ Nam or Quốc Âm (國音, 'National sound').. In Vietnamese, Chinese characters are called chữ Hán (???? 漢 'Han …

  6. Sổ tay tiếng Mông Cổ – Wikivoyage

    https://vi.wikivoyage.org/wiki/Sổ_tay_tiếng_Mông_Cổ

    WebTiếng Mông Cổ (монгол хэл) là ngôn ngữ mẹ đẻ của phần lớn dân số Mông Cổ và Nội Mông ( Trung Quốc ). Tiếng Mông Cổ hiện đại có hai hệ chữ viết: Chữ viết truyền thống (ở Trung Quốc) và Kirin (ở Mông Cổ). Để đơn giản, bài viết này chỉ nói đến hệ chữ ...

  7. Mông Cổ

    https://tieng.wiki/content/Mông Cổ/Trang_Chính.html

    WebMông Cổ có biên giới với Trung Quốc về phía nam và có biên giới với Nga về phía bắc.Mông Cổ có diện tích 1.564.116 kilômét vuông (603.909 sq mi), là quốc gia có chủ quyền đầy đủ lớn thứ 18 và thưa dân nhất trên thế giới, có dân số khoảng ba triệu người.

  8. Lịch sử chữ viết - Wikiwand

    https://www.wikiwand.com/vi/Lịch_sử_chữ_viết

    WebChữ viết hình nêm Chữ tượng hình Ai Cập cổ đại Chữ viết Trung Hoa Ký tự Elamite Chữ tượng hình Tiểu Á Ký tự Crete Chữ cái cổ Semitic (Trung Đông) Chữ viết Ấn Độ Thời kỳ đồ sắt và sự ra đời hệ thống chữ viết hoa Chữ viết và lịch sử

  9. Bảng chữ cái Mông Cổ - Công ty TNHH Tam Hùng

    tri-heros.net/vi/news/Phat-am-65/Bang-chu-cai-Mong-Co-107

    WebKể từ sau khi Mông Cổ được Liên Xô giúp giải phòng khỏi ách xâm lược của Phát xít Nhật thì Mông Cổ láy kiểu chữ viết Nga để thay cho kiểu chữ truyền thống của mình.

  10. Mông Cổ – Wiktionary tiếng Việt

    https://vi.wiktionary.org/wiki/Mông_Cổ

    WebTiếng Mông Cổ: ᠮᠤᠩᠭᠤᠯ. Tiếng Nhật: モンゴル. Tiếng Triều Tiên: 몽골. Tiếng Trung Quốc: 蒙古. Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.) Thể loại: Mục ...

  11. tiếng Mông Cổ – Wiktionary tiếng Việt

    https://vi.wiktionary.org/wiki/tiếng_Mông_Cổ

    Webtiếng Mông Cổ. Ngôn ngữ chính thức của Mông Cổ. Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 22 tháng 6 năm 2020 lúc 12:01. Văn bản được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự; có thể áp dụng điều khoản bổ sung. Xem các Điều khoản Sử dụng ...

  12. Ngôn Ngữ, Chữ Viết Tiếng Việt H'mông Cho Web - Hmong

    https://www.3hmoob.net/ngon-ngu-chu-viet-tieng-viet-hmong-cho-web

    WebMay 15, 2020 · Ngôn Ngữ, Chữ Viết Tiếng Việt H’mông cho website. Dân tộc H’mông hay Mông có nhiều từ viết khác nhau nhưng Website chủ yếu dùng từ H’mông nên ban điều hành và phát sẽ viết qua và chút gọi là thông tin cho quý đọc giả hiểu chút về từ khóa. Dân tộc H’mông hay Mông có ...

  13. Tra từ: mông - Từ điển Hán Nôm

    https://hvdic.thivien.net/hv/mông

    Web1. trùm lên. 2. phần che phía trên của cái màn (xem: bình mông 帲 幪, 帡 蒙) Từ điển trích dẫn. 1. (Động) Che, trùm. § Thông “mông” 蒙. 2. (Tính) “Mông mông” 幪 幪 mậu thịnh, tươi tốt. Thi Kinh 詩 經: “Ma mạch mông mông, Qua điệt phủng phủng” 麻 麥 幪 幪, 瓜 瓞 唪 唪 …

  14. Nội Mông - Mất đi tiếng nói, chữ viết khác gì mất cả dân tộc

    https://vnailnews.com/noi-mong-mat-di-tieng-noi-khac-gi-mat-ca-dan-toc

    WebSep 07, 2020 · Người Nội Mông tẩy chay các lớp học để phản đối chính sách tiếng Trung Quốc Những người biểu tình, cầm những tấm biển có chữ Mông Cổ, phản đối việc Trung Quốc thay đổi chương trình giảng dạy trong trường học, loại bỏ tiếng Mông Cổ khỏi các môn học chính, bên ngoài Bộ Ngoại giao Mông Cổ ở ...

  15. Some results have been removed


Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN