ngữ hệ hán-tạng wikipedia - EAS

About 30 results
  1. Tây Tạng – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Tây_Tạng

    Các nhà ngôn ngữ học thường xếp tiếng Tạng là một ngôn ngữ thuộc Ngữ hệ Hán-Tạng, ... cũng như ở vùng cao của Đông Nam Á và các khu vực ranh giới giữa Hán-Tạng, các nhà ngôn ngữ học nói chùng kết luận rằng có sự tồn tại của một họ ngôn ngữ Tạng-Miến. Gây ...

  2. Ngôn ngữ tại Ấn Độ – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Ngôn_ngữ_tại_Ấn_Độ

    Phân bố các nhóm ngôn ngữ Indo-Aryan theo địa lý. Phân bố các nhóm ngôn ngữ Dravidian theo địa lý. Các ngôn ngữ tại Ấn Độ thuộc một số ngữ hệ khác nhau, trong đó có ngữ chi Indo-Arya (được 72% người Ấn Độ sử dụng) và ngữ hệ Dravida (được 25% người Ấn Độ sử ...

  3. Người Hoa (Việt Nam) – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Người_Hoa_(Việt_Nam)

    Ngôn ngữ; Tiếng Việt, tiếng Quảng Đông, tiếng Triều Châu, tiếng Khách Gia, tiếng Phúc Kiến, tiếng Quan thoại: Tôn giáo; Chủ yếu là Phật giáo Đại thừa, Đạo giáo và Khổng giáo, thờ cúng tổ tiên.Một lượng nhỏ theo Công giáo Roma và Tin Lành, Đạo Cao Đài: Sắc tộc có liên quan; Người Hán, Hoa kiều, Người Ngái ...

  4. Đông Nam Á – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Đông_Nam_Á

    Đông Nam Á (tiếng Anh: Southeast Asia, viết tắt: SEA) là tiểu vùng địa lý phía đông nam của châu Á, bao gồm các khu vực phía nam của Trung Quốc, phía đông nam của tiểu lục địa Ấn Độ và phía tây bắc của Úc. Đông Nam Á có phía bắc giáp Đông Á, phía tây giáp Nam Á và vịnh Bengal, phía đông giáp Châu Đại Dương ...

  5. H'Mông – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/H'Mông

    Một số nhà ngôn ngữ học từng xếp tiếng H'Mông thuộc nhánh Miêu-Dao trong ngữ hệ Hán-Tạng, trong đó phải kể đến các nhà khoa học Trung Quốc. [8] [9] [10] Trong những ý kiến đáng chú ý ta còn phải kể đến Paul K. Benedict với quan điểm quy các ngôn ngữ trong khu vực thành 2 ...

  6. Tiếng Việt – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Tiếng_Việt

    Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam hay Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu người Việt kiều.Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ …

  7. Tiếng Thái – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Tiếng_Thái

    Tiếng Thái (ภาษาไทย, chuyển tự: phasa thai, đọc là Pha-xả Thay), trong lịch sử còn gọi là tiếng Xiêm, là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan.. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai.

  8. Trung Quốc – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Trung_Quốc

    Contents move to sidebar hide Đầu 1 Quốc hiệu 2 Lịch sử Hiện/ẩn mục Lịch sử 2.1 Thời kỳ dựng nước 2.2 Thời kỳ tiền đế quốc 2.3 Thời đế quốc 2.4 Thời Dân Quốc (1912–1949) 2.5 Thời Cộng hòa Nhân dân (1949–nay) 2.6 Mục tiêu tương lai 3 Địa lý Hiện/ẩn mục Địa lý 3.1 Vị trí địa lý 3.2 Khí hậu 3.3 Đa dạng ...

  9. Người Việt – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Người_Việt

    Contents move to sidebar hide Đầu 1 Nguồn gốc Hiện/ẩn mục Nguồn gốc 1.1 Truyền thuyết 1.2 Nhân chủng học 2 Phân bố Hiện/ẩn mục Phân bố 2.1 Trên thế giới 2.2 Tại Việt Nam 3 Kinh tế 4 Văn hóa Hiện/ẩn mục Văn hóa 4.1 Văn học 4.2 Trang phục 5 Xã hội Hiện/ẩn mục Xã hội 5.1 Tầm vóc 5.2 Nhà cửa 5.3 Hôn nhân gia đình ...

  10. Tiếng Pháp – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Tiếng_Pháp

    Contents move to sidebar hide Đầu 1 Lịch sử Hiện/ẩn mục Lịch sử 1.1 Tiếng Latinh thông tục ở Gaul 1.2 Tiếng Pháp thượng cổ 1.3 Tiếng Pháp trung cổ 1.4 Tiếng Pháp hiện đại 1.5 Các giai đoạn 2 Phân bố địa lý Hiện/ẩn mục Phân bố địa lý 2.1 Châu Âu 2.2 Châu Phi 2.3 Châu Mỹ 2.4 Châu Đại Dương 2.5 Châu Á 3 Các loại ...

  11. Ngôn ngữWikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Ngôn_ngữ

    Contents move to sidebar hide Đầu 1 Từ nguyên 2 Định nghĩa Hiện/ẩn mục Định nghĩa 2.1 Khả năng tâm trí, cơ quan hay bản năng 2.2 Hệ thống biểu tượng hình thức 2.3 Công cụ giao tiếp 2.4 Các độc đáo của ngôn ngữ con người 3 Nguồn gốc 4 Nghiên cứu Hiện/ẩn mục Nghiên cứu 4.1 Phân ngành 4.2 Thời kỳ đầu 4.3 Ngôn ...

  12. Tiếng Phạn – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Tiếng_Phạn

    Contents move to sidebar hide Đầu 1 Lịch sử Hiện/ẩn mục Lịch sử 1.1 Từ nguyên 1.2 Hệ ngôn ngữ Ấn-Âu 2 Âm vận và cách viết Hiện/ẩn mục Âm vận và cách viết 2.1 Nguyên âm đơn 2.1.1 Nguyên âm mang tính chất phụ âm 2.2 Phức hợp âm 2.3 Phụ âm 2.4 Nhấn giọng (pitch) 2.5 Hợp biến (sandhi) 2.6 Chữ viết 3 Ngữ pháp Hiện ...

  13. Đài Loan (đảo) – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Đài_Loan_(đảo)

    Các ngôn ngữ thổ dân không thuộc về tiếng Hán hay Ngữ hệ Hán-Tạng mà thuộc Ngữ hệ Nam Đảo. Mặc dù tiếng Phổ thông là ngôn ngữ giảng dạy trong trường học và chiếm ưu thế trên truyền hình và phát thanh, các ngôn ngữ hay phương ngôn khác đã chứng kiến một sự hồi ...

  14. Nam Á – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Nam_Á

    Nam Á (còn gọi là tiểu lục địa Ấn Độ) là thuật ngữ dùng để chỉ khu vực miền nam của châu Á, gồm các quốc gia hạ Himalaya và lân cận.Về mặt địa hình, mảng Ấn Độ chi phối Nam Á, nằm về phía nam dãy Himalaya và Hindu Kush.Nam Á có Ấn Độ Dương bao quanh ở phía nam, còn trên đất liền thì giáp với Tây Á ...



Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN