ngữ hệ hán-tạng wikipedia - EAS

8-21 of 30 results
  1. Trung Quốc – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Trung_Quốc

    Contents move to sidebar hide Đầu 1 Quốc hiệu 2 Lịch sử Hiện/ẩn mục Lịch sử 2.1 Thời kỳ dựng nước 2.2 Thời kỳ tiền đế quốc 2.3 Thời đế quốc 2.4 Thời Dân Quốc (1912–1949) 2.5 Thời Cộng hòa Nhân dân (1949–nay) 2.6 Mục tiêu tương lai 3 Địa lý Hiện/ẩn mục Địa lý 3.1 Vị trí địa lý 3.2 Khí hậu 3.3 Đa dạng ...

  2. Người Việt – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Người_Việt

    Contents move to sidebar hide Đầu 1 Nguồn gốc Hiện/ẩn mục Nguồn gốc 1.1 Truyền thuyết 1.2 Nhân chủng học 2 Phân bố Hiện/ẩn mục Phân bố 2.1 Trên thế giới 2.2 Tại Việt Nam 3 Kinh tế 4 Văn hóa Hiện/ẩn mục Văn hóa 4.1 Văn học 4.2 Trang phục 5 Xã hội Hiện/ẩn mục Xã hội 5.1 Tầm vóc 5.2 Nhà cửa 5.3 Hôn nhân gia đình ...

  3. Tiếng Pháp – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Tiếng_Pháp

    Contents move to sidebar hide Đầu 1 Lịch sử Hiện/ẩn mục Lịch sử 1.1 Tiếng Latinh thông tục ở Gaul 1.2 Tiếng Pháp thượng cổ 1.3 Tiếng Pháp trung cổ 1.4 Tiếng Pháp hiện đại 1.5 Các giai đoạn 2 Phân bố địa lý Hiện/ẩn mục Phân bố địa lý 2.1 Châu Âu 2.2 Châu Phi 2.3 Châu Mỹ 2.4 Châu Đại Dương 2.5 Châu Á 3 Các loại ...

  4. Ngôn ngữWikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Ngôn_ngữ

    Ngôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó được gọi là từ vựng.Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp chính của con người, có thể tồn tại ở dạng lời nói, ký hiệu hoặc chữ viết.

  5. Tiếng Phạn – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Tiếng_Phạn

    Contents move to sidebar hide Đầu 1 Lịch sử Hiện/ẩn mục Lịch sử 1.1 Từ nguyên 1.2 Hệ ngôn ngữ Ấn-Âu 2 Âm vận và cách viết Hiện/ẩn mục Âm vận và cách viết 2.1 Nguyên âm đơn 2.1.1 Nguyên âm mang tính chất phụ âm 2.2 Phức hợp âm 2.3 Phụ âm 2.4 Nhấn giọng (pitch) 2.5 Hợp biến (sandhi) 2.6 Chữ viết 3 Ngữ pháp Hiện ...

  6. Đài Loan (đảo) – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Đài_Loan_(đảo)

    Các ngôn ngữ thổ dân không thuộc về tiếng Hán hay Ngữ hệ Hán-Tạng mà thuộc Ngữ hệ Nam Đảo. Mặc dù tiếng Phổ thông là ngôn ngữ giảng dạy trong trường học và chiếm ưu thế trên truyền hình và phát thanh, các ngôn ngữ hay phương ngôn khác đã chứng kiến một sự hồi ...

  7. Nam Á – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Nam_Á

    Nam Á (còn gọi là tiểu lục địa Ấn Độ) là thuật ngữ dùng để chỉ khu vực miền nam của châu Á, gồm các quốc gia hạ Himalaya và lân cận.Về mặt địa hình, mảng Ấn Độ chi phối Nam Á, nằm về phía nam dãy Himalaya và Hindu Kush.Nam Á có Ấn Độ Dương bao quanh ở phía nam, còn trên đất liền thì giáp với Tây Á ...

  8. Tiếng Trung Quốc – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Tiếng_Trung_Quốc

    Dù mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong ngữ hệ này đã được đề xuất từ thế kỷ XIX và nay được chấp nhận rộng rãi, việc phục nguyên tiếng Hán-Tạng nguyên thủy khi so với tiếng Ấn-Âu nguyên thủy thì kém hoàn chỉnh hơn nhiều. Những khó khăn trong phục nguyên bao gồm ...

  9. Người Thái (Việt Nam) – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Người_Thái_(Việt_Nam)

    Người Thái thiểu số ở Việt Nam là 1 trong những dân tộc thuộc sắc tộc Thái và họ đều có nguồn gốc từ miền nam Trung Quốc di cư về phía nam (hay là khu vực Đông Nam Á).Dựa trên các chứng cứ về di truyền, Jerold A. Edmondson cho rằng tổ tiên của các cư dân nói ngôn ngữ Tai-Kadai di cư từ Ấn Độ tới Myanmar ...

  10. Nguồn gốc người Việt – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Nguồn_gốc_người_Việt

    Vùng phân bố của văn hóa Hòa Bình. Các nghiên cứu khảo cổ học ở Việt Nam và Đông Dương có bề dày hơn một thế ký, là tư liệu chủ chốt trong tìm hiểu nguồn gốc các dân tộc. Nghiên cứu đã xác định ra các nền văn hóa cổ Việt Nam kế tiếp nhau từ 25 Ka BP (văn hóa Tràng An, văn hóa Ngườm) đến đầu công ...

  11. Danh sách các dân tộc Việt Nam theo số dân – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_sách_các_dân_tộc_Việt_Nam_theo_số_dân

    Dưới đây là dân số cả nước Việt Nam tại thời điểm 1 tháng 4 năm 2019 phân theo dân tộc.Tại thời điểm này dân số Việt Nam có 96.208.984 người, trong đó có 54 dân tộc và người nước ngoài cùng sinh sống.

  12. Thái Nguyên – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Thái_Nguyên

    Các nhà ngôn ngữ học xếp dân tộc Sán Dìu vào nhóm ngôn ngữ Hán, thuộc ngữ hệ Hán-Tạng. Người Dao ở Thái Nguyên thuộc 3 nhóm địa phương: Dao Đỏ, Dao Quần Chẹt và Dao Lô Gang. ... Wikipedia® là thương hiệu đã đăng ký của Wikimedia Foundation, Inc., ...

  13. Việt Nam – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Việt_Nam

    Các hệ ngôn ngữ ở Việt Nam bao gồm Nam Á, Kra-Dai, Hán-Tạng, H'Mông-Miền và Nam Đảo. Một số ngôn ngữ ký hiệu Việt Nam cũng được hình thành tại các thành phố lớn. Việt Nam tuy là thành viên của Cộng đồng Pháp ng ...

  14. Lào Cai – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Lào_Cai

    Tên tự gọi: Hà Nhi gia.Tên gọi khác: U Ní, Xá U Ní. Nhóm địa phương: Hà Nhì, Cồ Chồ, Hà Nhì La Mí, Hà Nhì đen.Dân số: 12.489 người.Ngôn ngữ: Tiếng nói thuộc nhóm ngôn ngữ Tạng-Miến (ngữ hệ Hán - Tạng), gần với Miến hơn.



Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN