danh sách người đoạt giải nobel wikipedia - EAS
Danh sách người đoạt giải Nobel Vật lý – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_sách_người_đoạt_giải_Nobel_Vật_lýDanh sách người đoạt giải Nobel Vật lý” là một danh sách chọn lọc của Wikipedia tiếng Việt. Mời bạn xem phiên bản đã được bình chọn vào ngày tháng 2 năm 2013 và so sánh sự khác biệt với phiên bản hiện tại.
Danh sách người đoạt giải Nobel – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_sách_người_đoạt_giải_NobelDanh sách người đoạt giải Nobel” là một danh sách chọn lọc của Wikipedia tiếng Việt. Mời bạn xem phiên bản đã được bình chọn vào ngày 23 tháng 7 năm 2021 và so sánh sự khác biệt với phiên bản hiện tại.
Giải Nobel – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Giải_NobelGiải thưởng Nobel, hay Giải Nobel (phát âm tiếng Thụy Điển: , tiếng Thụy Điển: Nobelpriset, tiếng Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901 cho những cá nhân đạt thành tựu trong lĩnh vực vật lý, hoá học, y học, văn học, kinh tế và hòa bình ...
Alfred Nobel – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Alfred_NobelAlfred Bernhard Nobel (21 tháng 10 năm 1833 – 10 tháng 12 năm 1896) là một nhà hóa học, một nhà kỹ nghệ, nhà sản xuất vũ khí, người phát minh ra thuốc nổ và một triệu phú người Thụy Điển. Ông dùng toàn bộ tài sản của mình nhằm sáng lập ra Giải thưởng Nobel.
List of Nobel laureates by country - Wikipedia
https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_Nobel_laureates_by_countryThis is a list of Nobel Prize laureates by country. Listings for Economics refer to the related Nobel Memorial Prize in Economic Sciences. The Nobel Prizes and the Prize in Economic Sciences have been awarded 567 times to 889 recipients, of which 26 …
Lạm phát – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Lạm_phátTương tự, người đoạt giải Nobel James Tobin lưu ý rằng lạm phát như vậy sẽ có thể làm cho các doanh nghiệp đầu tư thay thế trong vốn vật chất (nhà máy, thiết bị, kho tàng) cho số dư tiền trong danh mục đầu tư tài sản của họ. Thay thế đó có nghĩa là sự lựa chọn làm ...
Đan Mạch – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Đan_MạchDanh sách thống nhất (Enhedslisten): 4 đại biểu; ... 1975: Aage Niels Bohr và Ben Roy Mottelson, giải Nobel vật lý (cùng với người Mỹ Leo J. Rainwater ... (s. 9 tháng 11 năm 1948) với phim Pelle Eroberen (Pelle người chinh phục, 1987) đoạt giải Cành cọ vàng ở Liên hoan phim Cannes (1988), giải ...
Anne Hathaway – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Anne_HathawayAnne Jacqueline Hathaway (sinh ngày 12 tháng 11 năm 1982) là một nữ diễn viên điện ảnh người Mỹ.Sau khi đảm nhận một vài vai diễn nhỏ trên sân khấu, cô bắt đầu xuất hiện trên loạt phim truyền hình vào năm 1999 - Get Real.Ngay từ bộ phim điện ảnh đầu tiên - The Princess Diaries (2001), Anne Hathaway đã gây ấn tượng ...
Nhật Bản – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.wikipedia.org/wiki/Nhật_BảnNhật Bản là đất nước sở hữu nhiều khoa học gia đoạt giải Nobel nhất ở châu Á hiện nay. Không những thế, Nhật Bản cũng là quốc gia giành được nhiều giải thưởng Fields nhất châu Á, giải thưởng được xem là Nobel Toán học với 3 lần đăng quang: Kunihiko Kodaira (1954 ...
List of Nobel laureates by university affiliation - Wikipedia
https://en.wikipedia.org/wiki/List_of_Nobel_laureates_by_university_affiliationThis list of Nobel laureates by university affiliation shows the university affiliations of individual winners of the Nobel Prize since 1901 and the Nobel Memorial Prize in Economic Sciences since 1969. The affiliations are those at the time of the Nobel Prize announcement. Different universities adopt different criteria—from generous to conservative—for claiming Nobel affiliates, which ...