giáp cốt văn wikipedia - EAS

282,000,000 results
  1. See more
    See all on Wikipedia
    https://vi.wikipedia.org/wiki/Giáp_cốt_văn

    Giáp cốt văn (tiếng Trung: 甲骨文) hay chữ giáp cốt là một loại văn tự cổ đại của Trung Quốc thời nhà Thương, được coi là hình thái đầu tiên của chữ Hán, cũng được coi là một thể của chữ Hán. Giáp cốt văn mỗi giai đoạn đều có sự khác nhau, giáp cốt văn thời Vũ Đinh được xem như hoàn chỉnh nhất, và … See more

    Giáp cốt văn chỉ hệ thống chữ viết tương đối hoàn chỉnh, được phát triển và sử dụng vào cuối đời Thương (thế kỷ 14-11 TCN), dùng để ghi chép lại nội dung chiêm bốc của Hoàng thất lên trên yếm rùa hoặc xương thú. Sau khi … See more

    Ngoài tên gọi phổ biến là "giáp cốt văn", nó còn được gọi bằng nhiều tên khác:
    • "Khế văn" 契文, "Ân khế"殷契 xuất phát từ việc dùng dao để … See more

    Năm Quang Tự thứ 25 (1899) giáp cốt văn bắt đầu được các nhà kim thạch học cất giữ. Từ năm 1928 đến năm 1937 Sở nghiên cứu lịch sử … See more

    Overview image

    Xét về mặt số lượng cũng như kết cấu chữ, giáp cốt văn đã phát triển thành hệ thống chữ viết tương đối hoàn chỉnh, đã có sự thể hiện cách cấu thành chữ theo lối "lục thư" chữ Hán, tuy nhiên chữ vẫn chưa thoát khỏi những hình vẽ nguyên thủy.
    Về mặt cấu tạo, một … See more

    Hiện đã khai quật được khoảng 154.000 mảnh xương, trong đó Trung Quốc đại lục giữ hơn 100.000, Đài Loan hơn 30.000, Hồng Kông hơn 100, 12 quốc gia khác như Nhật Bản, Anh, Thụy Điển... giữ khoảng 27.000 mảnh nữa. See more

    Wikipedia text under CC-BY-SA license
    Feedback
  2. https://vi.wikipedia.org/wiki/Giáp_cốt

    Giáp cốt (tiếng Trung: 甲骨; bính âm: jiǎgǔ) hay xương bói toán/ tiên tri là những mẩu xương vai rùa và mai rùa, được sử dụng để bói toán bằng lửa pyromancy (hỏa bốc) - một hình thức bói toán ở Trung Quốc cổ đại, chủ yếu là vào cuối nhà Thương. Scapulimancy (cốt bốc) là thuật ngữ chính xác nếu xương vai bò đực được sử dụng để bói toán, nếu sử dụng mai rùa thì dùng plastromancy (giáp b…

    • Nghĩa đen: Shells and bones
    • Tiếng Trung: 甲骨
  3. https://beta.wikiversity.org/wiki/Giáp_cốt_văn

    Giáp cốt văn (tiếng Trung: 甲骨文) hay chữ giáp cốt là một loại văn tự cổ đại của Trung Quốc. Giáp cốt văn chỉ hệ thống chữ viết tương đối hoàn chỉnh, được phát triển và sử dụng vào cuối …

  4. https://en.wiktionary.org/wiki/giáp_cốt_văn

    Vietnamese [ edit] Vietnamese Wikipedia has an article on: giáp cốt văn.

  5. https://www.wikiwand.com/vi/Giáp_cốt_văn

    Giáp cốt văn hay chữ giáp cốt là một loại văn tự cổ đại của Trung Quốc thời nhà Thương, được coi là hình thái đầu tiên của chữ Hán, cũng được coi là một thể của chữ Hán. Giáp cốt văn mỗi …

  6. https://vi.wiktionary.org/wiki/giáp_cốt_văn

    giáp cốt văn. Văn tự ghi trên xương và mai động vật. Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục …

  7. https://en.wikipedia.org/wiki/Giáp_Văn_Cương

    Admiral. Giáp Văn Cương (1921–1990) was an Admiral of the Vietnam People's Navy, was born on 13 September 1921 in Bảo Đài commune, Lục Nam district, Bắc Giang province. He …

  8. https://zh.wiktionary.org/wiki/giáp_cốt_văn

    越南語: ·甲骨文

  9. https://en.wikipedia.org/wiki/Trần_Văn_Giáp

    Trần Văn Giáp. Trần Văn Giáp ( Hanoi, 1902 - 25 November 1973) was a Vietnamese historian who wrote the first widely published histories of Buddhism in Vietnam in French. The two …

  10. Giáp cốt văn – Wikipedia tiếng Việt - Nội Thất Hằng Phát

    https://noithathangphat.com/chu-giap-cot-1649851338

    Giáp cốt văn(tiếng Trung: 甲骨文) hay chữ giáp cốtlà một loại văn tự cổ đại của Trung Quốc thời nhà Thương, được coi là hình thái đầu tiên của chữ Hán, cũng được coi là một thể của chữ …

  11. Some results have been removed


Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN