khang hi tự điển wikipedia - EAS
- See moreSee all on Wikipediahttps://vi.wikipedia.org/wiki/Khang_Hi_tự_điển
Khang Hi tự điển (Hán văn giản thể: 康熙字典; Hán văn phồn thể: 康熙字典; bính âm: Kangxi zidian) là một bộ tự điển chữ Hán có tầm ảnh hưởng lớn, do một nhóm học giả đời Hoàng đế Khang Hi (4 tháng 5 năm 1654 - 20 tháng 12 năm 1722), đứng đầu là Trương Ngọc Thư (张玉书) và Trần Đình Kính (陈廷 … See more
Các đính bản của cuốn từ điển Khang Hi có rất nhiều, gồm Khang Hi Nội Phủ, là một loại đính bản dùng trong nội bộ triều đình, được trang … See more
• 康熙字典網上版 Kangxi Dictionary Net Version
• Kangxi zidian 康熙字典, English translation of one definition, on Chinaknowledge.de See more• Tự điển Khang Hi Đồng Văn Thượng Hải (do Cty TNHH Kỹ thuật số Đồng Văn sáng chế), Nhà xuất bản Điện tử Vạn Phương - Bắc Kinh năm 2000
• Tự điển điện tử Đài Loan Hán Trân See moreWikipedia text under CC-BY-SA license - https://vi.wikipedia.org/wiki/Khang_Hi
Thanh Thánh Tổ (chữ Hán: 清聖祖; 4 tháng 5 năm 1654 – 20 tháng 12 năm 1722), Hãn hiệu Ân Hách A Mộc Cổ Lãng hãn, Tây Tạng tôn vị Văn Thù Hoàng đế (文殊皇帝), là vị hoàng đế thứ tư của nhà Thanh và cũng là hoàng đế nhà Thanh thứ hai trị vì toàn cõi Trung Quốc (từ năm 1661 đến năm 1722), tổng cộng 61 năm. Trong thời gian trị vì, ông dùng niên hiệu Khang Hi (康熙), nên thường được gọi là Khang Hi Đế (康熙帝).
Wikipedia · Text under CC-BY-SA license- Đăng quang: 1662
- Tiền nhiệm: Thanh Thế Tổ
- Kế nhiệm: Thanh Thế Tông
- https://id.wikipedia.org/wiki/Kamus_Kangxi
- Hangul: 강희자전
- Hiragana: こうきじてん
- Hanzi: 康熙字典
- Kanji: 康熙字典
- https://en.wikipedia.org/wiki/Kangxi_Dictionary
- Chinese: 康熙字典
- Hán-Nôm: 康熙字典
- Hangul: 강희자전
- Vietnamese alphabet: Khang Hi tự điển
Bộ Thổ (土) – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.m.wikipedia.org/wiki/Bộ_Thổ_(土)Bộ Thổ (土), nghĩa là đất – một trong năm Ngũ Hành (五行), là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi.Trong Khang Hi tự điển, có 580 ký tự (trong tổng số …
Bộ Khẩu (口) – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.m.wikipedia.org/wiki/Bộ_khẩuBộ Khẩu (口) nghĩa là "cái miệng", là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong Khang Hi tự điển, có 1.146 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy …
- https://www.wikiwand.com/vi/Bộ_thủ_Khang_Hi
Khang Hi Bộ Thủ (康熙部首) là danh sách 214 Bộ thủ của chữ Hán, được liệt kê trong các sách Tự vựng của Mai Ưng Tộ (梅膺祚) và sau đó là sách Khang Hi tự điển. Các bộ thủ được …
- https://www.wikiwand.com/vi/Bộ_Kỷ_(几)
Trong Khang Hi tự điển, có 22 ký tự được tìm thấy dưới bộ thủ này. Bộ Kỷ nghĩa là "cái bàn nhỏ" là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy.
Tra từ: 字典 - Từ điển Hán Nôm
https://hvdic.thivien.net/whv/字典tự điển, từ điển. Từ điển trích dẫn. 1. Công cụ (dưới dạng sách, website...) dùng để tra âm và nghĩa từng chữ (“tự” 字 ). Như: “Khang Hi tự điển” 康 熙 字 典. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng. …
Bộ Vi (囗) – Wikipedia tiếng Việt
https://marvelvietnam.com/top5/bai-viet/bo-vi-wei...Bộ Vi (囗), nghĩa là "vây quanh" (trong từ chu vi, phạm vi), là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong Khang Hi tự điển, có 118 ký tự (trong tổng số …
- Some results have been removed