kilômét vuông wikipedia - EAS

31 results
  1. Kilômét vuông – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Kilômét_vuông

    Ki-lô-mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích.Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.. Một km² tương đương với: Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét.; 1 000 000 m²

  2. Mét vuôngWikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Mét_vuông

    Một mét vuông bằng: 0,000 001 km² (km²) 10 000 xentimét vuông (cm²) 0,000 1 hecta; 0,01 a; 10,763 911 foot vuông; 1 550,003 1 đốt vuông; km². 1 km² bằng: diện tích của một hình vuông với cạnh dài 1 kilômét. 1 000 000 m²; 100 hecta; 0,386 102 dặm vuông (thường) 247.105 381 mẫu Anh; Ngược lại:



Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN