quảng tây wikipedia - EAS

371,000,000 results
  1. Do you mean quang tay wikipedia?
  2. Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ; chữ Hán giản thể: 广西; chữ Hán phồn thể: 廣西; bính âm: Guǎngxī), tên đầy đủ Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih Bouxcuengh Swcigih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ Bouчcueŋƅ Sɯcigiƅ; chữ Hán giản thể: 广西壮族自治区; chữ Hán phồn thể: 廣西壯族自治區; bính âm: Guǎngxī Zhuàngzú Zìzhìqū; Hán-Việt: Quảng Tây Tráng tộc tự trị khu) là một khu tự trị của dân tộc Tráng tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
    Chính quyền Bí thư Tỉnh ủy: Lộc Tâm Xã (鹿心社)
    Diện tích Tổng cộng: 237,600 km² (91,700 mi²)
    Quốc gia: Trung Quốc
    Thủ phủ: Nam Ninh
    vi.wikipedia.org/wiki/Qu%E1%BA%A3ng_T%C3%A2y
    vi.wikipedia.org/wiki/Qu%E1%BA%A3ng_T%C3%A2y
    Was this helpful?
  3. See more
    See all on Wikipedia
    https://vi.wikipedia.org/wiki/Quảng_Tây

    Các loại ngũ cốc và lương thực quan trọng của Quảng Tây gồm: gạo, ngô, khoai và lúa mỳ. Hoa màu có: mía đường, lạc, thuốc lá và đay. Quảng Tây có trữ lượng thiếc, măng gan, indium nhiều hơn bất cứ tỉnh nào của Trung Quốc. Trong những năm gần đây, Quảng Tây đã tụt hậu so với tỉnh Lưỡng

     ...

    See more

    Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih; chính tả kiểu cũ: Gvaŋзsiƅ; chữ Hán giản thể: 广西; chữ Hán phồn thể: 廣西; bính âm: Guǎngxī), tên đầy đủ Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây (Tiếng Tráng: Gvangjsih Bouxcuengh

     ...

    See more

    Trước thời phong kiến, Quảng Tây là một vùng đất có các bộ tộc Bách Việt sinh sống, cùng với Quảng Đông tạo nên vùng Lưỡng Quảng. Vùng đất này chính thức thuộc về Trung Quốc từ năm

     ...

    See more

    Quảng Tây là một trong những nơi bắt nguồn sớm nhất của loài người cổ của Trung Quốc, thời kỳ Nguyên cổ Quảng Tây đã có hoạt động của loài

     ...

    See more

    Quảng Tây là giản xưng của "Quảng Nam Tây lộ" (广南西路) từ thời nhà Tống. "Quảng" 广 có nghĩa là "mở rộng", và được đặt cho vùng này kể từ thời nhà Tây Tấn trở đi. "Quảng Tây" và tỉnh láng giềng Quảng Đông có tên gọi chung là "Lưỡng Quảng" (两广). Tên gọi tắt của khu

     ...

    See more

    Nằm ở phía nam Trung Quốc, Quảng Tây giáp giới với Vân Nam phía tây, Quý Châu phía bắc, Hồ Nam phía đông bắc, và Quảng Đông phía

     ...

    See more

    Quảng Tây nổi tiếng vì sự đa dạng ngôn ngữ. Ví dụ ở thủ phủ Nam Ninh, có tới bốn phương ngữ được nói: Quan thoại Phương Nam,

     ...

    See more
    Wikipedia text under CC-BY-SA license
    Feedback
  4. https://en.wikipedia.org/wiki/Guangxi
    Image
    "Guǎng" (simplified Chinese: 广; traditional Chinese: 廣) means "expanse" or "vast", and has been associated with the region since the creation of Guang Prefecture in AD 226. Guangxi and neighboring Guangdong literally mean "expanse west" and "expanse east". Together, Guangxi and Guangdong are called Loeng gwong (Lian…
    See more on en.wikipedia.org
  5. https://www.wikiwand.com/vi/Quảng_Tây

    Quảng Tây , tên đầy đủ Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây là một khu tự trị của dân tộc Tráng tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Đây là tên được dùng từ năm 1958 đến nay trong các giới thiệu về khu, trong Báo ảnh Trung Quốc, và trong phần tiếng Việt ở …

  6. https://vi.wikipedia.org/wiki/Quế_Lâm,_Quảng_Tây

    Quế Lâm (tiếng Tráng: Gveihlaem, chữ Hán: 桂林; bính âm: Guìlín; Wade-Giles: Kuei-lin, bính âm bưu chính: Kweilin; tiếng Tráng: Gveilinz) là một địa cấp thị ở phía đông bắc Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc. Thành phố nằm ở phía bờ tây sông Li Giang và giáp tỉnh Hồ Nam ở phía bắc. Tên thành phố có nghĩa là rừng quế đặt theo tên cây quế (Osmanthus spp.) mọc ven và trong …

    • Khu tự trị: Choang Quảng Tây
    • Chuyển tự Tráng văn Tráng văn: Gveilinz
    • Quốc gia: Trung Quốc
    • Chuyển tự Trung văn Giản thể: 桂林市
  7. https://vi.wikipedia.org/wiki/Ngọc_Lâm,_Quảng_Tây

    Ngọc Lâm (chữ Hán: 玉林; bính âm: Yulin) là một địa cấp thị của khu tự trị Quảng Tây, Trung Quốc. Diện tích: 12.839 km². Dân số: 5,98 triệu.

    • Khu tự trị: Quảng Tây
    • Dân số Tổng cộng: 5.980.000
    • Quốc gia: Trung Quốc
    • Diện tích Tổng cộng: 12.839 km² (4,957 mi²)
  8. https://vi.wikipedia.org/wiki/Đại_học_Quảng_Tây

    Lịch sử. Đại học Quảng Tây được thành lập tháng 10 năm 1928, hiệu trưởng đầu tiên là nhà giáo dục và khoa học nổi tiếng Mã Quân Vũ.. Năm 1936, Đại học Quảng Tây phát triển theo hướng là một trường đại học tổng hợp với các chuyên ngành: nghệ thuật tự do, khoa học, kỹ thuật, nông nghiệp và y khoa.

  9. https://vi.wikipedia.org/wiki/Người_Kinh_Tam_Đảo_(Quảng_Tây)

    Người Kinh Tam Đảo (Quảng Tây) Đối với dãy núi ở Việt Nam, xem Tam Đảo. Đề nghị bài viết này hợp nhất với Người Kinh (Trung Quốc). ( Thảo luận) Người Kinh Tam Đảo ( chữ Nôm: ????京三島) hay Kinh tộc Tam đảo ( chữ Hán: 京族三島, bính âm: Jīngzú Sàndăo) là tên gọi ...

  10. https://en.wikipedia.org/wiki/Quang_Trung

    Emperor Quang Trung (Vietnamese: [kwāːŋ ʈūŋm] Hán tự: 光中, 1753 – 16 September 1792) or Nguyễn Huệ (Vietnamese: [ŋwĩəŋ hwêˀ] Hán tự: 阮惠), also known as Nguyễn Quang Bình (Vietnamese: [ŋwĩəŋ kwāːŋ ɓîŋ̟] Hán tự: 阮光平), was the second emperor of the Tây Sơn dynasty, reigning from 1788 until 1792. He was also one of the most successful ...

  11. https://en.wikipedia.org/wiki/Shelling_of_Highway_1

    Perpetrators. People's Army of Vietnam. The Shelling of Highway 1 (Vietnamese: Đại lộ Kinh Hoàng, Highway of Horror) was the killing of South Vietnamese soldiers and civilians by the People's Army of Vietnam (PAVN) during the Easter Offensive of the Vietnam War, on Highway 1, between Quảng Trị and Huế, South Vietnam from 29 April to ...

  12. https://vi.wikipedia.org/wiki/Tiếng_Tày

    Tiếng Tày có quan hệ gần gũi với tiếng Nùng, tiếng Tráng ở mức trao đổi trực tiếp được, và giao tiếp được với người nói tiếng Lào, tiếng Thái . Người Tày có vùng cư trú truyền thống là Bắc bộ Việt Nam và tỉnh Quảng Tây Trung Quốc . Tại Việt Nam người Tày có ...

  13. Do you mean quang tay wikipedia?


Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN