tính toán wikipedia - EAS

337,000,000 results
  1. Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Lý thuyết tính toán, còn được gọi là lý thuyết đệ quy, là một nhánh của logic toán học, của khoa học máy tính và của lý thuyết tính toán (theory of computation) bắt nguồn từ những năm 1930 với nghiên cứu về các hàm tính toán và độ Turing.
    vi.wikipedia.org/wiki/L%C3%BD_thuy%E1%BA%BFt_t%C3%ADnh_to%C3%A1n
    vi.wikipedia.org/wiki/L%C3%BD_thuy%E1%BA%BFt_t%C3%ADnh_to%C3%A1n
    Was this helpful?
  2. See more
    See all on Wikipedia

    Tính toán – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Tính_toán

    Gualtiero Piccinini đề xuất một tài khoản tính toán dựa trên triết lý cơ học. Nó nói rằng các hệ thống máy tính vật lý là các loại cơ chế, theo thiết kế, thực hiện tính toán vật lý, hoặc điều khiển các thao tác (theo cơ chế chức năng) của một phương tiện độc lập ...

     ...

    See more

    Tính toán là bất kỳ loại tính toán nào bao gồm cả các bước đối xứng và không đối xứng và tuân theo một mô hình được xác định rõ, ví dụ như một thuật toán.
    Các nghiên cứu về tính toán là tối quan trọng đối với các ngành

     ...

    See more

    Một tính toán có thể được xem như một hiện tượng vật lý thuần túy xảy ra bên trong một hệ thống vật lý khép kín gọi là máy tính. Ví dụ về các hệ thống vật lý này bao gồm

     ...

    See more

    Trong lý thuyết tính toán, sự đa dạng của các mô hình toán học của máy tính đã được phát triển. Các mô hình toán học điển hình của máy tính như sau:
    • Các mô hình trạng thái bao gồm máy Turing, máy tự động đẩy xuống, máy tự động trạng thái hữu hạn

     ...

    See more
    Wikipedia text under CC-BY-SA license
    Feedback
  3. Toán học tính toán – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Toán_học_tính_toán

    Toán học tính toán bao gồm việc nghiên cứu toán học trong toán học cũng như trong các lĩnh vực khoa học, trong đó tính toán đóng vai trò trung tâm và thiết yếu, đó là hầu hết tất cả các môn khoa học, và nhấn mạnh các thuật toán, phương pháp số và tính toán tượng trưng.
    Toán học ứng dụng tính toán bao gồm đại khái là sử dụng toán học để cho ph…

    • Estimated Reading Time: 3 mins
    • Khoa học tính toán – Wikipedia tiếng Việt

      https://vi.wikipedia.org/wiki/Khoa_học_tính_toán

      Khoa học tính toán. Bách khoa toàn thư mở Wikipedia. Khoa học tính toán, còn được gọi là tính toán khoa học hoặc tính toán khoa học, là một lĩnh vực đa ngành đang phát triển nhanh chóng, sử dụng các khả năng tính toán tiên tiến để hiểu và giải quyết các vấn đề phức tạp ...

      • Estimated Reading Time: 3 mins
      • Lý thuyết tính toán – Wikipedia tiếng Việt

        https://vi.wikipedia.org/wiki/Lý_thuyết_tính_toán

        Lý thuyết tính toán. Bách khoa toàn thư mở Wikipedia. Lý thuyết tính toán, còn được gọi là lý thuyết đệ quy, là một nhánh của logic toán học, của khoa học máy tính và của lý thuyết tính toán (theory of computation) bắt nguồn từ những năm 1930 với nghiên cứu về các hàm tính ...

        • Estimated Reading Time: 3 mins
        • Toán học – Wikipedia tiếng Việt

          https://vi.wikipedia.org/wiki/Toán_học
          Image
          Từ "mathematics" trong tiếng Anh bắt nguồn từ μάθημα (máthēma) trong tiếng Hy Lạp cổ, có nghĩa là "thứ học được", "những gì người ta cần biết," và như vậy cũng có nghĩa là "học" và "khoa học"; còn trong tiếng Hy Lạp hiện đại thì nó chỉ có nghĩa là "bài học." Từ máthēma bắt nguồn từ μανθάνω (manthano), từ tương đương tro…
          See more on vi.wikipedia.org
          • Estimated Reading Time: 14 mins
          • Sinh học tính toán – Wikipedia tiếng Việt

            https://vi.wikipedia.org/wiki/Sinh_học_tính_toán

            Sinh học tính toán (computational biology) là một lĩnh vực đa ngành nhằm ứng dụng các kĩ thuật của khoa học máy tính, toán ứng dụng, và thống kê để giải quyết các bài toán xuất phát từ sinh học.Các lĩnh vực chính trong sinh học có dùng các kĩ thuật kể trên bao gồm: Tin sinh học, ứng dụng các giải thuật và kĩ ...

          • Ngôn ngữ học tính toán – Wikipedia tiếng Việt

            https://vi.wikipedia.org/wiki/Ngôn_ngữ_học_tính_toán

            t. s. Ngôn ngữ học tính toán là một lĩnh vực liên ngành liên quan đến mô hình thống kê hoặc dựa theo luật của ngôn ngữ tự nhiên từ góc độ tính toán cũng như nghiên cứu các cách tiếp cận với các câu hỏi về ngôn ngữ. Nói chung, ngôn ngữ học tính toán dựa trên ngôn ...

          • Khoa học máy tính – Wikipedia tiếng Việt

            https://vi.wikipedia.org/wiki/Khoa_học_máy_tính

            Bách khoa toàn thư mở Wikipedia. Khoa học máy tính nghiên cứu các cơ sở lý thuyết của thông tin và tính toán, cùng với các kỹ thuật thực tiễn để thực hiện và áp dụng các cơ sở này. Khoa học máy tính ( tiếng Anh: computer science) là ngành nghiên cứu các cơ sở lý thuyết về ...

          • https://en.wikipedia.org/wiki/Computational...

            The following tables list the computational complexity of various algorithms for common mathematical operations . Here, complexity refers to the time complexity of performing computations on a multitape Turing machine. [1] See big O notation for an explanation of the notation used. Note: Due to the variety of multiplication algorithms, below ...

          • https://en.wikipedia.org/wiki/Time_complexity

            Graphs of functions commonly used in the analysis of algorithms, showing the number of operations N as the result of input size n for each function. In computer science, the time complexity is the computational complexity that describes the amount of computer time it takes to run an algorithm. Time complexity is commonly estimated by counting ...

          • Some results have been removed


          Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN