bảng chữ cái tiếng mãn wikipedia - EAS
Bảng chữ cái tiếng Mãn – Wikipedia tiếng Việt
Bảng chữ cái tiếng Mãn (tiếng Mãn: ᠮᠠᠨ᠋ᠵᡠ ᡥᡝᡵᡤᡝᠨ manju hergen) là một hệ thống chữ viết được sử dụng để viết các phương ngữ khác nhau của ngôn ngữ Mãn Châu.
Chữ Mãn được phát triển từ chữ Mông Cổ. Hướng của chữ từ trên xuống dưới, các dòng được viết từ trái sang phải. Mỗi chữ cái có ba biến thể đồ họa của loại, được xác định bởi vị trí trong từ: ở đầu, giữa và cuối.Wikipedia · Nội dung trong CC-BY-SA giấy phépChữ cái – Wikipedia tiếng Việt
Một chữ cái là một đơn vị của hệ thống viết theo bảng chữ cái, như bảng chữ cái Hy Lạp và các bảng chữ cái phát sinh từ nó. Mỗi chữ cái trong ngôn ngữ viết thường đại diện cho một âm vị (âm thanh) trong ngôn ngữ nói. Những ký hiệu viết trong các hệ thống viết khác đại diện cho cả âm tiết hoặc như trong chữ tượng hình, đại diện cho một từ. Bảng chữ cái gắn liền với một hoặc nhóm ngô…
Wikipedia · Nội dung trong CC-BY-SA giấy phépBảng chữ cái tiếng Mãn – Wiki tiếng Việt - Search.com.vn
Bảng chữ cái tiếng Mãn wikipedia - Yahoo Search Results
Wikipedia – Wiktionary tiếng Việt
Bảng chữ cái | Hành trình của Elaina Wiki Tiếng Việt | Fandom
Bảng chữ cái Latinh – Là gì Wiki
bảng chữ cái tiếng trung wiki - zicxabooks.com
- Một số kết quả đã bị xóa