hán ngữ tiêu chuẩn wikipedia - EAS

About 332,000,000 results
  1. Pyojun-eo

    Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Tiếng Hàn Quốc tiêu chuẩn mà người Hàn gọi là Pyojun-eo (tiếng Hàn : 표준어; Hanja : 標準語; Hán-Việt : Tiêu chuẩn ngữ; dịch nguyên văn: "tiếng Tiêu chuẩn") là ngôn ngữ tiêu chuẩn của tiếng Hàn Quốc (hay tiếng Triều Tiên) mà chính phủ Đại Hàn Dân Quốc quy định dựa trên phương ngữ Seoul.
    vi.wikipedia.org/wiki/Ti%E1%BA%BFng_H%C3%A0n_Qu%E1%BB%91c_ti%C3%AAu_chu%E1%BA%A9n
    vi.wikipedia.org/wiki/Ti%E1%BA%BFng_H%C3%A0n_Qu%E1%BB%91c_ti%C3%AA…
    Was this helpful?
  2. See more
    See all on Wikipedia
    https://vi.wikipedia.org › wiki › Hán_ngữ_tiêu_chuẩn

    Tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn, tiếng Hán tiêu chuẩn hoặc tiếng Trung hiện đại (tiếng Trung: 現代標準漢語, âm Hán Việt: Hiện đại tiêu chuẩn Hán ngữ) , trong giao tiếp thường ngày trong tiếng Việt thường chỉ gọi đơn giản là tiếng Trung hoặc tiếng Hoa (theo cách nói của phương ngữ tiếng Việt ở miền

     ...

    See more

    Trong tiếng Trung Quốc, phương ngôn tiêu chuẩn này mang các tên gọi như:
    • Phổ thông thoại (普通话; 普通話; "tiếng phổ thông") tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Hồng KôngMa Cao;
    • Quốc ngữ (國語; "ngôn ngữ quốc gia") tạ

     ...

    See more

    Hiện nay, tại Trung Quốc, "tiếng Quan thoại" được dùng làm tên gọi của một phương ngôn tiếng Hán. Phương ngôn này còn được gọi là tiếng phương Bắc, phương ngôn phương Bắc. Nội bộ

     ...

    See more
    Wikipedia text under CC-BY-SA license
    Feedback
  3. https://vi.wikipedia.org › wiki › Tiếng_Hàn_Quốc_tiêu_chuẩn

    Tiếng Hàn Quốc tiêu chuẩn mà người Hàn gọi là Pyojun-eo (tiếng Hàn: 표준어; Hanja: 標準語; Hán-Việt: Tiêu chuẩn ngữ; dịch nguyên văn: "tiếng Tiêu chuẩn") là ngôn ngữ tiêu chuẩn của tiếng Hàn Quốc (hay tiếng Triều Tiên) mà chính phủ Đại Hàn Dân Quốc quy định dựa trên phương ngữ Seoul. Khác với tiếng Bắc Triều Tiên chuẩn ở CHDCND Triều Tiên, thì tại Hàn Quốc ngoài việc sử dụng bảng chữ cái Hangul là chủ yếu, thỉnh thoảng Hanja (chữ Hán) cũng hay được sử dụng để bổ nghĩ…

  4. Sign up today and get your first lesson for FREE!
    TakeLessons
    Powered by Microsoft
    Sign up today and get your first lesson for FREE!
    Book now
  5. https://www.wikiwand.com › vi › Hán_ngữ_tiêu_chuẩn

    Tiếng Trung Quốc tiêu chuẩn, tiếng Hán tiêu chuẩn, tiếng Hoa hoặc tiếng Trung hiện đại [3] là phương ngôn Hán ngữ được tiêu chuẩn hóa, đóng vai trò là ngôn ngữ chính thức duy nhất tại Trung Quốc, là ngôn ngữ chính thức de facto tại Đài Loan. Đây cũng là một trong 4 ngôn ngữ chính thức tại Singapore.

  6. https://vi.wikipedia.org › wiki › Bính_âm_Hán_ngữ
    • Cho tới nay, bính âm Hán ngữ đã được sử dụng như một hệ thống chuyển tự Latinh chữ Hán trong việc dạy và học Hán ngữ tiêu chuẩn tại Singapore, Malaysia, CHND Trung Hoa, Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan), Hồng Kông, Ma Cao. Năm 1979, Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế (ISO) đã chọn bính âm làm hệ thống Latinh hóa chuẩn cho Hán ngữ (ISO-7098:1991).Bính âm đã...
    See more on vi.wikipedia.org
  7. https://vi.wikipedia.org › wiki › Danh_sách_phương_ngữ_Hán_ngữ

    Các khu vực phương ngữ chính của Quan thoại ở Trung Quốc đại lục. Quan thoại Bắc Kinh (北京官话) Hán ngữ tiêu chuẩn (普通话 Phổ thông thoại [ Trung Quốc ], 国语 Quốc ngữ [ Đài Loan ], 标准华语 Hoa ngữ tiêu chuẩn [ Singapore ]) Quan thoại Ký-Lỗ (冀鲁官话) Quan thoại Giang ...

    • Estimated Reading Time: 5 mins
    • Hán ngữ tiêu chuẩn – Wikipedia tiếng Việt

      https://ingoa.info › uyen-uong-ho-diep-la-gi-1642275696

      Trong tiếng Trung Quốc, phương ngôn tiêu chuẩn này mang những tên gọi như : Hán ngữ tiêu chuẩn cũng được gọi chung chung là “tiếng Trung Quốc”, đáng chú ý là cách gọi “Trung văn” 中文; Zhōngwén và “Trung Quốc thoại” 中国话; 中國話; Zhōngguó huà.Nhìn chung, theo thống kê, người ta đã dùng hơn 20 cách để ...

    • Hán ngữ tiêu chuẩn – Wikipedia tiếng Việt

      https://blogdautugiaitricuatuma.blogspot.com › 2018 › ...

      Tiếng Trung Quốc Tiêu chuẩn hay tiếng Hán Tiêu chuẩn (tiếng Trung: 標準漢語, âm Hán Việt: Tiêu chuẩn Hán ngữ) [3] là phương ngôn Hán ngữ được tiêu chuẩn hóa, đóng vai trò là ngôn ngữ chính thức duy nhất Trung Quốc, là ngôn ngữ chính thức de facto tại Đài Loan và là một trong bốn ngôn ngữ chính thức của Singapore.

    • https://vi.wikipedia.org › wiki › Nhà_Hán

      Kinh tế nhà Hán thịnh vượng, chứng kiến sự phát triển đáng kể của nền kinh tế tiền tệ vốn đã được thiết lập từ thời nhà Chu (1122 TCN – 249 TCN). Tiền xu do chính quyền trung ương đúc, phát hành vào năm 119 TCN, vẫn là tiền xu tiêu chuẩn ở Trung Quốc cho đến thời ...

    • https://vi.wikipedia.org › wiki › Ngữ_tộc_Hán

      Ngữ tộc Hán. Đại Bạch ? Ngữ tộc Hán ( tiếng Anh: Sinitic languages; tiếng Trung: 漢語族; âm Hán Việt: Hán ngữ tộc) là nhóm các ngôn ngữ thường mặc nhiên công nhận là một trong hai phân nhóm chính của ngữ hệ Hán-Tạng. [3] [4] Tiếng Bạch của người Bạch có thể được coi ...

    • https://vi.wikipedia.org › wiki › Vùng_Văn_hóa_Đông_Á

      Tiếng Hán tiêu chuẩn; Bính âm Hán ngữ: Dōngyà wénhuà quān Hànzì wénhuà quān: Chú âm phù hiệu: ㄉㄨㄥ ㄧㄚˋ ㄨㄣˊ ㄏㄨㄚˋ ㄑㄩㄢ ㄏㄢˋ ㄗˋ ㄨㄣˊ ㄏㄨㄚˋ ㄑㄩㄢ: Tiếng Ngô; La tinh hóa: ton-ia ven-ho-chioe hoe-zr ven-ho-chioe: Tiếng Khách Gia; Pha̍k-fa-sṳ: Tûng-â vùn-fa-khiên ...



    Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN