ngữ hệ phi-ả wikipedia - EAS
- Tiếng Ai CậpTiếng Ai Cập là ngôn ngữ của Ai Cập cổ đại, thuộc ngữ hệ Phi-Á. Ngôn ngữ này được ghi nhận qua một thời kỳ rất dài, từ thời tiếng Ai Cập Cổ thời (trung kỳ thiên niên kỷ 3 TCN, Cổ Vương quốc Ai Cập). Câu viết hoàn chỉnh cổ nhất có niên đại từ khoảng năm 2690 TCN, khiến nó trở thành một trong những ngôn ngữ viết cổ nhất, cùng với tiếng Sumer.vi.wikipedia.org/wiki/Ti%E1%BA%BFng_Ai_C%E1%BA%ADp
- See moreSee all on Wikipediahttps://vi.wikipedia.org/wiki/Ngữ_hệ_Phi-Á
Ngữ hệ Phi Á là một ngữ hệ lớn với chừng 300 ngôn ngữ và phương ngữ. Những ngôn ngữ trong hệ có mặt ở Tây Á, Bắc Phi, Sừng châu Phi và Sahel. Ngữ hệ Phi-Á có 495 triệu người bản ngữ, đứng thứ tư trong số các ngữ hệ (sau ngữ hệ Ấn-Âu, Hán-Tạng và Niger–Congo). Hệ có sáu nhánh con:
...
See moreUrheimat của ngữ hệ Phi-Á (Urheimat có nghĩa là "quê hương ban đầu" trong tiếng Đức) chỉ nơi mà người nói ngôn ngữ Phi-Á nguyên thủy từng sống thành một cộng đồng, hay một tập hợp cộng đồng, có chung ngôn ngữ. Những
...
See more• Barnett, William and John Hoopes (editors). 1995. The Emergence of Pottery. Washington, DC: Smithsonian Institution Press. ISBN 1-56098-517-8
• Bender, Lionel et al. 2003. Selected...
See more• Map of Afro-Asiatic languages Lưu trữ 2011-07-21 tại Wayback Machine from Roger Blench's website
• Family tree of Afro-Asiatic at Ethnologue.com...
See moreWikipedia text under CC-BY-SA license - https://vi.wikipedia.org/wiki/Tiếng_Ai_Cập
Tiếng Ai Cập là ngôn ngữ của Ai Cập cổ đại, thuộc ngữ hệ Phi-Á. Ngôn ngữ này được ghi nhận qua một thời kỳ rất dài, từ thời tiếng Ai Cập Cổ thời (trung kỳ thiên niên kỷ 3 TCN, Cổ Vương quốc Ai Cập ). Câu viết hoàn chỉnh cổ nhất có niên đại từ khoảng năm ...
- Khu vực: Ai Cập cổ đại
- ISO 639-2: egy
Explore Top-Rated Mandarin Chinese Tutors
https://takelessons.com/search?service=chinesePersonalized lessons. In person or online. Background checked experts. For all ages and levels. Flexible scheduling. Satisfaction guaranteed or get your balance refunded.- https://vi.wikipedia.org/wiki/Ngữ_hệ
197 rows · Cấu trúc của một ngữ hệ. Ngữ hệ có thể được chia thành các đơn vị nhỏ hơn, được …
- Estimated Reading Time: 15 mins
See all 197 rows on vi.wikipedia.orgDANH PHÁP SỐ NGÔN NGỮ HIỆ… SỐ NGƯỜI NÓI HIỆ… PHÂN BỐ ĐỊA LÝ Ngữ hệ Phi-Á 366 499.294.669 Châu Phi, Á-Âu Ngữ hệ Niger–Congo (đề x… 1.524 519.814.033 Châu Phi Nhóm ngôn ngữ Đại Tây ... 1.453 500.000.000 Châu Phi Ngữ hệ Mande 50 27.003.000 Châu Phi
- https://vi.wikipedia.org/wiki/Ngữ_hệ_Ấn-Âu
- Vào thế kỷ XVI, những người châu Âu đi đến tiểu lục địa Ấn Độ bắt đầu nhận ra những nét tương tự giữa các ngôn ngữ Ấn-Arya, Iran, và châu Âu. Năm 1583, nhà truyền giáo Dòng Tên người Anh Thomas Stephens tại Goa đã viết một lá thư cho người thân (không được công bố cho tới tận thế kỷ XX), mà trong đó ông đề cập đến sự tương đồng giữa ngôn ngữ Ấn Độ ...
- Ngôn ngữ nguyên thủy: Proto Ấn-Âu
- https://vi.wikipedia.org/wiki/Thế_giới_Ả_RậpSee more on vi.wikipedia.orgBiểu hiện ngôn ngữ và chính trị cố hữu trong thuật ngữ Ả Rập thường chiếm ưu thế so với mối quan tâm về dòng dõi. Trong các quốc gia Ả Rập, tiếng Ả Rập tiêu chuẩn hiện đại là ngôn ngữ duy nhất được chính phủ sử dụng. Ngôn ngữ của một quốc gia riêng biệt được gọi là Darija, có nghĩa là "ngôn ngữ thường nhật/thông tụ…
- Dân số: 427.000.000
- GDP (PPP): 2.501 tỉ USD
- Diện tích: 13,132,327 km²
- Mật độ dân số: 30 người/km²
Bảng chữ cái Ả Rập – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.m.wikipedia.org/wiki/Bảng_chữ_cái_Ả_RậpBảng chữ cái Ả Rập (tiếng Ả Rập: أبجدية عربية ’abjadiyyah ‘arabiyyah) là hệ thống chữ viết được sử dụng cho chữ viết của nhiều ngôn ngữ ở châu Á và châu Phi, như Ả Rập và Urdu.Sau Bảng chữ …
- https://vi.wikipedia.org/wiki/Ngữ_hệ_Tuu
Ngữ hệ Tuu, hay ngữ hệ Taa–ǃKwi ( Taa–ǃUi, ǃUi–Taa, Kwi) là một ngữ hệ bao gồm hai cụm phương ngữ nói ở Botswana và Nam Phi. Mối quan hệ giữa hai cụm là rõ ràng nhưng không …
Ngữ tộc Semit – Wikipedia tiếng Việt
https://vi.m.wikipedia.org/wiki/Ngữ_tộc_SemitNhững ngôn ngữ Semit phổ biến nhất là (chỉ tính số người bản ngữ) tiếng Ả Rập (300 triệu), tiếng Amhara (22 triệu), tiếng Tigrinya (7 triệu), tiếng Hebrew (5 triệu người bản ngữ và L1 tại Israel), …
- https://vi.wikipedia.org/wiki/Ngữ_hệ_Nam_Á
Ngữ hệ Nam Á, còn gọi là ngữ hệ Môn–Khmer (khi không bao gồm nhóm Munda), là một ngữ hệ lớn ở Đông Nam Á lục địa, và cũng phân bố rải rác ở Ấn Độ, Bangladesh, Nepal và miền nam …
- https://vi.wikipedia.org/wiki/Hệ_ghi_số_Ấn_Độ-Ả_Rập
Bản mẫu:Các hệ ghi số. Hệ ghi số Ấn Độ - Ả Rập hay còn được gọi là Hệ ghi số Hindu-Arab (hay cũng được gọi là Hệ ghi số Ả Rập hay Hệ ghi số Ấn Độ) là một hệ đếm thập phân mang tính vị …