ngôn ngữ wikipedia - EAS
- Tiếng AnhBách khoa toàn thư mở Wikipedia Tiếng Anh (English / ˈɪŋɡlɪʃ / (nghe)) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu. Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt).Phát âm: /ˈɪŋɡlɪʃ/Tổng số người nói: 360 – 400 triệu (2006), Người nói ngôn ngữ thứ hai: 400 triệu;, như một ngoại ngữ: 600–700 triệuvi.wikipedia.org/wiki/Ti%E1%BA%BFng_Anh
- See moreSee all on Wikipedia
Ngôn ngữ đơn lập (isolating language): Là ngôn ngữ mà một từ chỉ tương đương với một khía cạnh ý nghĩa rời rạc. Ví dụ trong một số ngôn ngữ như tiếng Trung và tiếng Việt, quá trình hình thái (morphological process) không tồn tại và tất cả thông tin ngữ pháp được mã ...
...
See moreNgôn ngữ là một hệ thống giao tiếp có cấu trúc được sử dụng bởi con người. Cấu trúc của ngôn ngữ được gọi là ngữ pháp, còn các thành phần tự do của nó được gọi là từ vựng. Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp chính của con người,
...
See moreCác giả thuyết về nguồn gốc ngôn ngữ khác nhau ở các giả định cơ bản về ngôn ngữ. Một số giả thuyết dựa trên ý tưởng rằng ngôn ngữ phức tạp
...
See moreNói là phương thức mặc định để diễn đạt ngôn ngữ ở tất cả các nền văn hóa. Việc tạo ra ngôn ngữ nói phụ thuộc vào năng lực điều khiển môi, lưỡi và
...
See moreTrong tiếng Việt, "ngôn ngữ" là phiên âm Hán-Việt của cặp Hán tự 言語 (bính âm Quan thoại chuẩn: yányǔ). Trong giai đoạn tiếng Hán trung cổ, hai chữ này được phát âm là /ŋɨɐn ŋɨʌ /, và trong giai đoạn tiếng Hán thượng cổ, 言 và 語 được phục nguyên lần lượt là *ŋan và
...
See more"Ngôn ngữ" có thể dùng để chỉ mật mã, cipher và các thể loại ngôn ngữ nhân tạo, ví dụ như ngôn ngữ máy tính trong kỹ thuật lập trình.
...
See moreNgôn ngữ học đã phát triển thành một ngành khoa học kể từ khi những mô tả ngữ pháp đầu tiên của các ngôn ngữ cụ thể ở Ấn Độ hơn 2000 năm trước, sau sự phát triển của hệ chữ
...
See moreNgôn ngữ con người rất linh hoạt trong cách thức truyền tải. Hai phương thức giao tiếp được coi là cơ bản: bằng miệng (lời nói và ra hiệu bằng
...
See moreWikipedia text under CC-BY-SA license
See all 46 rows on vi.wikipedia.orgXẾP HẠNG QUỐC GIA VỚI HƠN 1% SỐ NGƯỜI NÓI TỔNG SỐ NGƯỜI NÓI TIẾNG … 4. Tiếng Ả Rập1 Ai Cập, Algérie, Ả Rập Xê Út, Các Tiểu … 2151 1. Tiếng Quan Thoại Brunei, Campuchia, Canada, Đài Loan, I… 885 2. Tiếng Tây Ban Nha Andorra, Argentina, Belize, Bolivia, Chil… 332 3. Tiếng Anh Anh, Ấn Độ, Belize, Botswana, Brunei, C… 322 5. Tiếng Bengal Ấn Độ, Bangladesh, Singapore 189 6. Tiếng Hindi Ấn Độ, Nepal, Singapore, Nam Phi, Uga… 182 7. Tiếng Bồ Đào Nha Angola, Bồ Đào Nha, Brasil, Cabo Verd… 170 8. Tiếng Nga Hoa Kỳ, Israel, Mông Cổ, Nga, tất cả cá… 170 Explore Top-Rated English Tutors
Personalized lessons. In person or online. Background checked experts. For all ages and levels. Flexible scheduling. Satisfaction guaranteed or get your balance refunded.Related searches for ngôn ngữ wikipedia