ngôn ngữ thứ nhất wikipedia - EAS
About 4,020,000 resultsAny time
- Ngôn ngữ bản địaNgôn ngữ thứ nhất là ngôn ngữ mà người ta có được từ khi sinh ra và ngôn ngữ thứ hai là ngôn ngữ không phải là tiếng mẹ đẻ thường được học ở giai đoạn sau. Tóm lại, ngôn ngữ bản địa được coi là ngôn ngữ thứ nhất trong khi ngôn ngữ không phải tiếng mẹ đẻ được gọi là ngôn ngữ thứ hai.vi.sawakinome.com/articles/career--education/difference-between-first-languag…
- See moreSee all on Wikipedia
Một ví dụ là tiếng Ả Rập, có thể được xem là một ngôn ngữ hay một nhóm ngôn ngữ liên quan nhau. Quyển Niên giám thế giới, CIA World Factbook và Ethnologue, nguồn của các bảng dưới đây, xem mỗi thứ tiếng Ả Rập là một ngôn ngữ khác nhau. Nếu tất cả các tiếng nói này được xem là một ngôn ngữ … See more
Trang này giúp liệt kê danh sách những ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới hiện nay. Xin lưu ý rằng danh sách này có thể khác tùy theo cách định nghĩa một số từ. Điển hình là sự khác biệt giữa các từ "phương ngữ" … See more
Wikipedia text under CC-BY-SA license Sự khác biệt giữa ngôn ngữ thứ nhất và ngôn ngữ thứ hai
Các ngôn ngữ phổ biến nhất trên Wikipedia | baotintuc.vn
Ngôn ngữ Mazatecan – Wikipedia – Wiki
Sau tiếng Anh, những ngôn ngữ nào phổ biến nhất trên Wikipedia?
[Infographics] Các ngôn ngữ phổ biến nhất trên từ điển Wikipedia
Ngôn ngữ lập trình thế hệ thứ năm
Related searches for ngôn ngữ thứ nhất wikipedia
- Some results have been removed