ngôn ngữ tại nga wikipedia - EAS

3,410,000 results
  1. Tiếng Nga
    • According to 2 sources
    Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á.
    Tiếng Nga là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Đế quốc Nga tồn tại cho đến năm 1917. Trong thời kỳ Liên Xô, chính sách đối với các ngôn ngữ của các nhóm dân tộc khác đã dao động trong thực tế. Quốc gia này đã giúp phát triển bảng chữ cái và ngữ pháp cho các ngôn ngữ khác nhau trên cả nước mà trước đây không có dạng viết.
  2. https://vi.wikipedia.org › wiki › Ngôn_ngữ_tại_Nga

    Ngôn ngữ tại Nga bao gồm rất nhiều ngôn ngữ khác nhau. Có 35 ngôn ngữ khác nhau được coi là ngôn ngữ chính thức ở các khu vực khác nhau của Nga, cùng với tiếng Nga. Có hơn 100 ngôn ngữ thiểu số được nói ở Nga ngày nay.

  3. https://vi.wikipedia.org › wiki › Tiếng_Nga
    Image
    Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav thuộc hệ Ấn-Âu. Nó là hậu duệ của ngôn ngữ được sử dụng trong Kievan Rus ', một tập đoàn lỏng lẻo của các bộ lạc Đông Slav từ cuối thế kỷ 9 đến giữa thế kỷ 13. Theo quan điểm của ngôn ngữ nói, họ hàng gần nhất của nó là tiếng Ukraina, tiếng Belarus và tiếng Rusyn, ba ngôn ngữ …
    See more on vi.wikipedia.org
    • Sử dụng tại: Nga và một số nước từng thuộc
    • Phát âm: [ˈruskʲɪj jɪˈzɨk]
  4. Sign up today and get your first lesson for FREE!
    TakeLessons
    Powered by Microsoft
    Sign up today and get your first lesson for FREE!
    Book now
  5. https://vi.wikipedia.org › wiki › Thể_loại:Ngôn_ngữ_tại_Nga

    Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 26 tháng 7 năm 2020 lúc 05:22. Văn bản được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự; có thể áp dụng điều …

  6. https://vi.wikipedia.org › wiki › Nga

    Nga (tiếng Nga: Россия, chuyển tự. Rossiya IPA: [rɐˈsʲijə] ( nghe)), tên đầy đủ là Liên bang Nga (tiếng Nga: Российская Федерация, chuyển tự. Rossiyskaya Federatsiya IPA: [rɐˈsʲijskəjə fʲɪdʲɪˈraʦəjə] ( nghe), viết tắt là RF) là một quốc gia cộng hòa liên bang nằm ở phía bắc của lục địa Á - Âu, đây là quốc gia có diện tích lớn nhất trên thế giới.
    Nga là một nhà nước cộng hòa liên bang với 85 thực thể liên bang. Nga có biên giới giáp với nhữ…

    • Thủ đô và thành phố lớn nhất: Moskva
  7. https://vi.wikipedia.org › wiki › Bản_mẫu:Ngôn_ngữ_tại_Nga

    Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Nga. Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 23 tháng 4 năm 2021 lúc 09:38. Văn bản được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương …

  8. https://vi.wikipedia.org › wiki › Ngôn_ngữ_tại_châu_Á

    Có rất nhiều ngôn ngữ được sử dụng trên toàn Châu Á, bao gồm các ngữ hệ khác nhau.Các nhóm ngữ hệ chính được nói trên lục địa bao gồm Altai, Nam Á (Austroasiatic), Nam Đảo …

  9. https://vi.wikipedia.org › wiki › Ngôn_ngữ

    Ngôn ngữ đơn lập (isolating language): Là ngôn ngữ mà một từ chỉ tương đương với một khía cạnh ý nghĩa rời rạc. Ví dụ trong một số ngôn ngữ như tiếng Trung và tiếng Việt, quá trình hình …

  10. Danh sách ngôn ngữ chính thức theo quốc gia – Wikipedia tiếng …

    https://vi.m.wikipedia.org › wiki › Danh_sách_ngôn...

    Ba Lan: Tiếng Ba Lan (ngôn ngữ chính thức); Tiếng Kashubia (ngôn ngữ địa phương và ngôn ngữ giao tiếp được công nhận tại Pomorskie); Tiếng Đức (ngôn ngữ thiểu số và ngôn ngữ giao tiếp …

  11. https://vi.wikipedia.org › wiki › Tôn_giáo_tại_Nga

    Tôn giáo tại Nga là một tập hợp các tôn giáo được thành lập trên lãnh thổ Liên bang Nga.. Hiến pháp Liên bang Nga hiện hành (từ năm 1993) định nghĩa Liên bang Nga là một quốc gia thế …

  12. Danh sách ngôn ngữ theo tổng số người sử dụng – Wikipedia …

    https://vi.m.wikipedia.org › wiki › Danh_sách_ngôn...

    Nếu tất cả mọi ngôn ngữ Hoa được tính là một ngôn ngữ, thì tiếng Hoa sẽ đứng đầu với 1,2 tỷ người nói. ... Tiếng Nga: 258.000.000 9 Tiếng Bồ Đào Nha: 252.000.000 10 Tiếng Indonesia: …



Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN