ngữ hệ hán-tạng wikipedia - EAS
- See moreSee all on Wikipedia
Ngữ hệ Hán-Tạng, trong một số tư liệu còn gọi là ngữ hệ Liên Himalaya, là một ngữ hệ gồm trên 400 ngôn ngữ. Ngữ hệ này đứng thứ hai sau ngữ hệ Ấn-Âu về số lượng người bản ngữ, trong đó đại đa số (1,3 tỷ) là người bản ngữ các dạng tiếng Trung Quốc. Những ngôn ngữ khác với số người nói
...
See moreMối quan hệ căn nguyên giữa tiếng Trung, tiếng Miến, tiếng Tạng và một số ngôn ngữ khác được đề xuất lần đầu vào thế kỷ XIX, ngày nay được chấp nhận rộng rãi. Từ đề xuất ban đầu với các ngôn ngữ có nền văn học lớn này, ngữ hệ
...
See more• James Matisoff, "Tibeto-Burman languages and their subgrouping"
• Sino-Tibetan Branches Project (STBP)
• Guillaume Jacques, "The Genetic Position of Chinese"...
See moreWikipedia text under CC-BY-SA license Explore Top-Rated Mandarin Chinese Tutors
Personalized lessons. In person or online. Background checked experts. For all ages and levels. Flexible scheduling. Satisfaction guaranteed or get your balance refunded.Ngôn ngữ Hán-Tạng (Сино-тибетские языки) - VNese.wiki