oxy wikipedia - EAS

約有 36,800,000 個結果 (0.49 秒)
  1. 查看更多內容
    檢視所有 Wikipedia

    Oxy – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Oxy

    Oxy quá phản ứng hóa học để vẫn là một phần tử tự do trong không khí mà không được bổ sung liên tục bởi hoạt động quang hợp của các sinh vật sống. Một dạng khác (dạng allotrope) của oxy, ozon ( O 3) hấp thụ mạnh mẽ bức xạ tia cực tím UVB và tầng ozone ở độ cao giúp bảo vệ sinh quyển khỏi bức xạ … 查看更多內容

    Oxy , hay dưỡng khí, là một nguyên tố hóa họcký hiệu O và số hiệu nguyên tử 8. Nó là một thành viên của nhóm chalcogen trong bảng tuần hoàn, một phi kim phản ứng mạnh và là một chất oxy hóa dễ tạo oxide với hầu hết các … 查看更多內容

    Đặc điểm圖片
    Vai trò sinh học圖片

    Cấu trúc
    nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn, oxy là chất khí không màu, không mùi, không vị, có công thức phân tử O 2, được gọi là dioxygen. 查看更多內容

    Oxy được sử dụng làm chất oxy hóa, chỉ có fluorđộ âm điện cao hơn nó. Oxy lỏng được sử dụng làm chất oxy hóa trong tên lửa đẩy. Oxy là … 查看更多內容

    Oxy có thể là một chất độc khi nó có áp suất thành phần được nâng cao. Để dễ hiểu có thể giải thích nôm na là thông thường oxy chiếm khoảng 21% thể tích của không khí. Nếu có thể tăng lượng oxy này lên thành 50% thì không khí khi đó sẽ không tốt cho … 查看更多內容

    概觀圖片
    Lịch sử圖片

    Các thí nghiệm ban đầu
    Một trong những thí nghiệm đầu tiên được biết về mối quan hệ giữa đốt cháy và không khí đã được … 查看更多內容

    Quang hợp và hô hấp
    Trong tự nhiên, oxy tự do được sinh ra từ việc phân giải nước trong quá trình quang hợp oxy dưới tác động của ánh sáng. Theo một vài ước tính, tảo lụccyanobacteria trong các môi trường biển cung cấp khoảng 70% … 查看更多內容

    độ âm điện cao của nó, oxy tạo thành các liên kết hóa học với phần lớn các nguyên tố khác (đây chính là nguồn gốc của định nghĩa nguyên thủy của từ oxy hóa). Các nguyên tố … 查看更多內容

    CC-BY-SA 授權下的維基百科文字
    意見反應
  2. Wikipedia

    https://www.wikipedia.org

    Wikipedia is a free online encyclopedia, created and edited by volunteers around the world and hosted by the Wikimedia Foundation. Download Wikipedia for Android or iOS Save your …

    缺少:

    • ôxy

    必須包含:

  3. ôxy - Wiktionary

    https://en.wiktionary.org/wiki/ôxy

    ôxy - Wiktionary ôxy See also: oxy, Oxy, oxy- and -oxy Vietnamese [ edit] Noun [ edit] ôxy Alternative spelling of oxi This page was last edited on 14 October 2019, at 04:54. Text is …

  4. Ôxy

    https://tieng.wiki/content/Ôxy

    Ôxy là nguyên tố hóa học phổ biến nhất (Chiếm 49,4% khối lượng vỏ Trái Đất.Khí ôxy thường được gọi là dưỡng khí, vì nó duy trì sự sống của cơ thể con người.Tất cả các nhóm phân tử …

  5. Ôxy – Là gì Wiki

    https://wiki.edu.vn/wiki/index.php?title=Ôxy

    Ôxy là một thành phần quan trọng của không khí, được sản xuất bởi cây cối trong quá trình quang hợp và là cần thiết để duy trì sự hô hấp của người và động vật. Ôxy lỏng và ôxy rắn có …

  6. Oxy-18 – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Oxy-18

    O là một tiền chất quan trọng trong việc sản xuất fluorodeoxyglucose (FDG) được sử dụng trong chụp cắt lớp phát xạ positron (PET). Nhìn chung, trong công nghiệp dược phẩm xạ, nước …

  7. Ôxy – VLOS

    https://tusach.thuvienkhoahoc.com/wiki/Ôxy

    Ôxy (bắt nguồn từ tiếng Pháp: oxygène) [1] là nguyên tố hóa học có ký hiệu là O thuộc nhóm VI A và số hiệu nguyên tử bằng 8 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố , nguyên tử khối bằng 16. …

  8. https://en.wikipedia.org/wiki/Oxidizing_agent

    In one sense, an oxidizing agent is a chemical species that undergoes a chemical reaction in which it gains one or more electrons. In that sense, it is one component in an …

    缺少:

    • ôxy

    必須包含:

  9. Nhu cầu oxy sinh hóa – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.wikipedia.org/wiki/Nhu_cầu_oxy_sinh_hóa

    Nhu cầu oxy sinh hóa hay nhu cầu oxy sinh học (ký hiệu: BOD, từ viết tắt trong tiếng Anh của Biochemical (hay Biological) Oxygen Demand ), là một chỉ số và đồng thời là một phương …

  10. https://en.wikipedia.org/wiki/Reduction_potential

    Redox potential (also known as oxidation / reduction potential, ORP, pe, , or ) is a measure of the tendency of a chemical species to acquire electrons from or lose electrons to an electrode and …

    缺少:

    • ôxy

    必須包含:

  11. 部分搜尋結果已被移除


Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN