padishah wikipedia - EAS
- Xem thêmXem tất cả trên Wikipedia
Padishah - Wikipedia
Padishah ('Master King'; from Persian: pād [or Old Persian: *pati], 'master', and shāh, 'king'), sometimes rendered as Padeshah or Padshah (Persian: پادشاه; Ottoman Turkish: پادشاه, pâdişah; Turkish: padişah, pronounced [ˈpaːdiʃah]; Urdu: بَادْشَاہ, Hindi: बादशाह), is a superlative sovereign title of Persian
...
Xem thêmThere is a large family of Turkish origin using the surname Badi in modern-day Libya. They were originally called "Padishah" due to their Military rank in the Ottoman Army, but the part "shah" was dropped after the Ottoman
...
Xem thêm• Babinger, Fr. & Bosworth, C.E. (1995). "Pādis̲h̲āh". In Bosworth, C. E.; van Donzel, E.; Heinrichs, W. P. & Lecomte, G. (eds.). The Encyclopaedia of Islam, New Edition, Volume VIII: Ned–Sam. Leiden: E. J. Brill. ISBN 978-90-04-09834-3.
...
Xem thêmVăn bản Wikipedia theo giấy phép CC-BY-SAMục này có hữu ích không?Cảm ơn! Cung cấp thêm phản hồi Padishah – Wikipedia tiếng Việt
Padishah, Padshah, Padeshah, Badishah hay Badshah (theo tiếng Ba Tư پادشاه Pādeshāh) là một tước hiệu rất được trọng vọng, ráp từ hai chữ Ba Tư pād "chủ" và shāh "vua", có thể gọi là Vương chủ. Tước hiệu này được dùng bởi một số quốc trưởng của các nước nơi Hồi giáo là quốc đạo, bởi các nước này phần đông chịu nhiều ảnh hưởng của nền văn minh Ba Tư.
Theo từ điển Anh-Việt này, 'padishah' là "Pađisat", "vua (ở Ba-tư, Thổ Nhĩ Kỳ)".Wikipedia · Nội dung trong CC-BY-SA giấy phépPadishah Khatun - Wikipedia
Padichah — Wikipédia
Padishah - Wiktionary
Padishah - Wikipedia
Padishah – Wikipedia
Padishá - Wikipedia, la enciclopedia libre
Padishah Emperor | Dune Wiki | Fandom
padishah — Wiktionnaire
- Một số kết quả đã bị xóa