thụy điển wikipedia - EAS

478,000 results
  1. See more
    See all on Wikipedia
    https://vi.wikipedia.org/wiki/Thụy_Điển

    Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Sverige), tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Konungariket Sverige), là một quốc gia ở Bắc Âu, giáp Na Uy ở phía Tây và Phần Lan ở phía Đông Bắc, nối với Đan Mạch bằng cầu Öresund ở phía Nam, phần biên giới còn lại giáp Biển Baltic và Biển Kattegat.

     ...

    See more

    Tên gọi của Thuỵ Điển trong tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Trung. Trong tiếng Anh, Thụy Điển được gọi là "Sweden". Bằng tiếng Trung, "Swe-den" được phiên âm là "瑞典" (pinyin: "Ruì diǎn"). "瑞典" có âm Hán Việt

     ...

    See more

    Vào cuối thời kỳ băng hà (khoảng 12.000 TCN), những người đầu tiên đã bắt đầu di dân đến các vùng ven biển bằng đường bộ ở giữa ĐứcScania (miền Nam Thụy Điển ngày nay). Các di chỉ khảo cổ lâu đời nhất có niên đại vào khoảng 13.000 năm trước đây được tìm thấy ở vùng

     ...

    See more

    Thụy Điển có bốn đạo luật cơ bản (tiếng Thụy Điển: grundlagar) kết hợp với nhau hình thành nên hiến pháp của đất nước, bao gồm: Văn kiện của chính phủ (tiếng Thụy Điển: Regeringsformen), Đạo luật Kế vị (tiếng Thụy Điển: Successionsordningen),

     ...

    See more

    Thuỵ Điển có biên giới với biển Kattegatt, các quốc gia Na UyPhần Lan và Biển Đông (Thụy Điển). Hai đảo lớn của Biển Đông thuộc về Thuỵ Điển l

     ...

    See more

    Thụy Điển đứng thứ 7 thế giới về GDP (tổng sản phẩm quốc nội) bình quân đầu người và công dân nước này được hưởng một mức sống rất cao. Kinh tế

     ...

    See more

    Thụy Điển có 162.707 km (101.101 dặm) đường trải nhựa và 1.428 km (887 mi) đường cao tốc. Đường cao tốc chạy ngang qua lãnh thổ Thụy Điển và qua Cầu Øresund để đến Đan Mạch. Nhiều tuyến đường cao tốc mới vẫn đang được xây dựng và một tuyến đường

     ...

    See more

    Dân số
    Tổng dân số của Thụy Điển là 10.142.686 người vào ngày 31 tháng 3 năm 2018. Dân số Thụy Điển đã vượt mốc 9 triệu người vào ngày 12 tháng 8 năm 2004 và 9,5 triệu vào mùa xuân năm 2012, theo Thống kê Thụy Điển .

     ...

    See more
    Wikipedia text under CC-BY-SA license
    Was this helpful?Thanks! Give more feedback
  2. https://vi.wikipedia.org/wiki/Kinh_tế_Thụy_Điển

    Kinh tế Thụy Điển là một nền kinh tế hỗn hợp tiên tiến, hướng ngoại và có ngành khai thác tài nguyên phát triển. Các ngành công nghiệp chủ đạo là chế tạo ô tô, viễn thông, dược phẩm và lâm nghiệp.. Do giữ thái độ trung lập, Thụy Điển đã không bị hai cuộc chiến tranh thế giới tàn phá giống như nhiều ...

    • Tiền tệ: Krona Thụy Điển (SEK, kr)
    • GDP: 517.440 tỉ (2016 est.) (danh nghĩa), $0.40 tỉ (2013 est.) (PPP)
    • Tổ chức kinh tế: EU, OSCE, WTO, OECD và nhiều …
    • Năm tài chính: Tây lịch
  3. https://vi.wikipedia.org/wiki/Người_Thụy_Điển

    Người Thụy Điển (tiếng Thụy Điển: Svenskar) là dân tộc đa số tại Thụy Điển trong số 9 triệu dân Thụy Điển cũng như ở Các nước Bắc Âu và một số quốc gia khác. Ngôn ngữ phổ thông gần khắp mọi nơi là tiếng Thụy Điển. Tiếng Na Uy cũng được hiểu gần như khắp mọi nơi vì rất tương tự như tiếng Thụy Điển. Một số vùng nói tiếng Phần Lan và tiếng Sami.
    Tại Thụy Điển, tiếng Phần Lan, tiếng Meänkieli, tiếng Yiddish, tiếng Romanivà tiếng Sami có địa v…

  4. https://vi.wikipedia.org/wiki/Địa_lý_Thụy_Điển
    Image
    Hầu hết lãnh thổ Thụy Điển được rừng bao phủ. Vào khoảng 78% diện tích nước này là rừng, các nông trại canh tác chỉ chiếm khoảng 1% diện tích sử dụng đất. Miền nam Thụy Điển là vùng nông nghiệp lớn, trong khi miền bắc là vùng rừng dày đặc. Đồi núi chiếm ưu thế ở miền tây. Khoảng 15% diện tích Thụy Điển nằm ở phí…
    See more on vi.wikipedia.org
  5. https://vi.wikipedia.org/wiki/Tiếng_Thụy_Điển
    Image
    Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển. Ba thứ tiếng kể trên tách ra từ tiếng Bắc Âu cổ vào khoảng 10 thế kỷ trước đây. Tiếng Thụy Điển, tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy Bokmål thuộc vào nhóm ngôn ngữ Đông Scandin…
    See more on vi.wikipedia.org
  6. https://en.wikipedia.org/wiki/Sweden

    Sweden (Swedish: Sverige [ˈsvæ̌rjɛ] ()), officially the Kingdom of Sweden (Swedish: Konungariket Sverige [ˈkôːnɵŋaˌriːkɛt ˈsvæ̌rjɛ] ()), is a Nordic country in Northern Europe. It borders Norway to the west and north, Finland to the east, and is connected to Denmark in the southwest by a bridge-tunnel across the Öresund.At 450,295 square kilometres (173,860 sq mi), Sweden is ...

  7. https://vi.wikipedia.org/wiki/Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Thụy_Điển

    Đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển ( tiếng Thụy Điển: Sveriges herrlandslag i fotboll) là đội tuyển cấp quốc gia của Thụy Điển do Hiệp hội bóng đá Thụy Điển quản lý. Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Thụy Điển là trận gặp đội tuyển Na Uy vào ...

  8. https://www.wikiwand.com/vi/Thụy_Điển

    Thụy Điển , tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển , là một quốc gia ở Bắc Âu, giáp Na Uy ở phía Tây và Phần Lan ở phía Đông Bắc, nối với Đan Mạch bằng cầu Öresund ở phía Nam, phần biên giới còn lại giáp Biển Baltic và Biển Kattegat.

  9. https://vi.wikipedia.org/wiki/Thành_viên:Scotchbourbon/Sweden

    Bách khoa toàn thư mở Wikipedia. < Thành viên:Scotchbourbon. Thụy Điển ( tiếng Thụy Điển: Sverige [ˈsværjɛ] ( nghe)) chính thức là Vương quốc của Thụy điển (tiếng thụy điển: “Number of persons by foreign/Swedish background and year”. www.statistikdatabasen.scb.se. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm ...

  10. https://en.wikipedia.org/wiki/Sauna

    A sauna (/ ˈ s ɔː n ə, ˈ s aʊ n ə /, Finnish: [ˈsɑu̯nɑ]), or sudatory, is a small room or building designed as a place to experience dry or wet heat sessions, or an establishment with one or more of these facilities.The steam and high heat make the bathers perspire. A thermometer in a sauna is typically used to measure temperature, a hygrometer can be used to measure levels of ...

  11. Some results have been removed


Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN