từ hán-việt wikipedia - EAS

713,000,000 results
  1. See more
    See all on Wikipedia
    https://vi.wikipedia.org/wiki/Từ_Hán-Việt

    Từ/âm Hán Việt (một trong ba loại từ/âm Hán Việt) chủ yếu bắt nguồn từ tiếng Hán thời nhà Đường. Nhà Đường đẩy mạnh việc dạy học và sử dụng tiếng Hán ở An Nam, yêu cầu người Việt không được đọc chữ Hán bằng âm Hán Việt cổ bắt nguồn từ tiếng Hán ...

     ...

    See more

    Từ Hán Việt (詞漢越) là những từngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không

     ...

    See more

    Với sự giao lưu trên nhiều bình diện văn hóa, kinh tếchiến tranh giữa các dân tộcTrung Quốc, Đông ÁĐông Nam Á, chữ Hán được

     ...

    See more

    Tiếng Việt có nhiều từ đồng âm khác nghĩa, bộ phận từ Hán Việt trong tiếng Việt cũng không phải là ngoại lệ. Hiện tượng đồng âm trong từ Hán Việt khá phổ biến vì ngay trong tiếng Hán đã có nhiều chữ đồng âm. Ví dụ:
    • Chữ "phi"

     ...

    See more

    Các nhà ngôn ngữ học Việt Nam thường chia từ và âm Hán Việt thành ba loại dựa theo thời điểm hình thành trong tiếng Việt là từ/âm Hán Việt cổ,

     ...

    See more

    Có một số từ Hán Việt mang ý nghĩa đối với người Việt khác với tiếng Hán chính thống. Ví dụ như ngày nay trong tiếng Trung Quốc từ "bác sĩ"

     ...

    See more

    Không chỉ Việt Nam, các nước lân cận quốc gia Trung Quốc cũng chịu nhiều ảnh hưởng và giao lưu với ngôn ngữ Trung Quốc, có thể kể đến như

     ...

    See more
    Wikipedia text under CC-BY-SA license
    Feedback
  2. https://vi.wikipedia.org/wiki/Phiên_âm_Hán-Việt

    Âm Hán Việt (音漢越) là thuật ngữ chỉ các âm đọc của chữ Hán được người nói tiếng Việt xem là âm đọc chuẩn dùng để đọc chữ Hán trong văn bản tiếng Hán vào thời kỳ cổ văn là ngôn ngữ viết chính thức tại Việt Nam và các âm đọc khác của chữ Hán được người nói tiếng Việt tạo ra trong thời kỳ cổ văn không còn là ngôn ngữ viết chính thức ở Việt Nam, dựa trên các âm đọc của chữ Hán kế thừa từ thời kỳ trước đó.

    • Estimated Reading Time: 14 mins
    • Sign up today and get your first lesson for FREE!
      TakeLessons
      Powered by Microsoft
      Sign up today and get your first lesson for FREE!
      Book now
    • https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_sách_từ_Hán-Việt_gốc_Nhật

      Từ Hán Việt gốc Nhật là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có nguồn gốc từ những từ ngoại lai gốc tiếng Nhật, phiên âm Hán Việt dựa theo Kanji . Từ Hán Việt gốc Nhật gồm hai nhóm từ chủ yếu: Nhóm từ thứ nhất do người Nhật sử dụng yếu tố Hán để tạo ra từ ...

      • Estimated Reading Time: 2 mins
      • https://en.wikipedia.org/wiki/Sino-Vietnamese_vocabulary

        Sino-Vietnamese vocabulary (Vietnamese: Từ Hán Việt, Chữ Hán: 詞漢越 or Vietnamese: Hán Việt ngữ, Chữ Hán: 漢越語, literally 'Chinese-Vietnamese words') is a layer of some 3,000 monosyllabic morphemes of the Vietnamese language borrowed from Literary Chinese with consistent pronunciations based on Annamese Middle Chinese.Compounds using these morphemes are …

        • Estimated Reading Time: 9 mins
        • https://vi.wikipedia.org/wiki/Từ_Hán-Triều

          Từ Hán-Triều. Từ Hán-Triều hay Từ Hán-Hàn là từ vựng tiếng Triều Tiên có nguồn gốc trực tiếp hay gián tiếp từ tiếng Trung Quốc qua Hanja ( Hán tự) và các từ được tạo thành từ chúng - Hanja-eo (한자어; 漢字語; "Hán tự ngữ"). Hanja được đưa vào bán đảo Triều Tiên ...

          • Estimated Reading Time: 1 min
          • https://vi.wikipedia.org/wiki/Từ_thuần_Việt

            Tiếng Việt vay mượn một số từ ngữ ngôn ngữ ngoại lai khác, đặc biệt là tiếng Hán, có nghĩa cơ bản giống với từ tiếng Việt nhưng được bổ sung thêm một sắc thái nghĩa khác. Từ đó, xuất hiện những cặp từ đồng nghĩa, trong đó từ thuần Việttừ Hán-Việt ...

          • Từ Hán-Việt – Wikipedia tiếng Việt | TajikistanTime

            https://tajikistantimes.com/tu-han-viet-la-gi-1649945338

            Apr 14, 2022 · Từ Hán Việt (詞漢越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không ...

          • https://vi.wikipedia.org/wiki/Việt

            Việt, trong tiếng Việt cổ (nhóm ngôn ngữ Việt - Mường, hệ Nam Đảo), chỉ công cụ lao động thời tiền sử là Rìu. Việt (越, bính âm: yuè) là một từ gốc Hán-Việt có nghĩa là "vượt qua". Trong tiếng Việt hiện đại, nó có thể chỉ đến: Nước Việt Nam. Người Việt ...

          • https://vi.wikipedia.org/wiki/Từ_Thủy

            Từ Thủy. Bách khoa toàn thư mở Wikipedia. Từ Thủy ( chữ Hán giản thể: 徐水区, âm Hán Việt: Từ Thủy khu) là một quận thuộc địa cấp thị Bảo Định, tỉnh Hà Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận này có diện tích 736 ki-lô-mét vuông, dân số 560.000 người. Mã số bưu ...

          • https://vi.wikipedia.org/wiki/Vùng_Văn_hóa_Đông_Á

            Việt Nam vẫn có một lượng không nhỏ người học chữ Hán và chữ Nôm (loại chữ do người Việt Nam phát triển từ chữ Hán) dùng trong tiếng Việt. Họ tên người Họ tên người của vùng văn hoá Đông Á đều đi theo thứ tự "họ trước tên sau", ngược với phương Tây là ...

          • Some results have been removed


          Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN