tiếng trung quốc wikipedia - EAS

594,000,000 results
  1. See more
    See all on Wikipedia
    https://vi.wikipedia.org/wiki/Tiếng_Trung_Quốc

    Tiếng Trung Quốc (giản thể: 中国话; phồn thể: 中國話; Hán-Việt: Trung Quốc thoại; bính âm: Zhōngguó huà), còn gọi là tiếng Trung, tiếng Hoa, tiếng Hán, Trung văn (中文 Zhōngwén), Hoa ngữ (華語/华语 Huáyǔ), Hoa văn (華文/华文), Hán ngữ (漢語/汉语 Hànyǔ), hay các ngôn ngữ Sinitic, là một nhóm

     ...

    See more

    Tiếng Trung Quốc là một phần của ngữ hệ Hán-Tạng, cùng với tiếng Miến, tiếng Tạng và nhiều ngôn ngữ khác phân bố khắp Himalaya và các vùng lân cận. Dù mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong ngữ hệ này đã được đề xuất từ

     ...

    See more

    Các biến thể của tiếng Trung Quốc thường được người bản ngữ coi như những "phương ngôn" của một ngôn ngữ duy nhất, song các nhà ngôn ngữ

     ...

    See more

    Hệ chữ chính dùng để viết tiếng Trung là chữ Hán, có hai cách viết là viết dọc truyền thống và viết ngang hiện đại:
    • Cách truyền thống: được viết theo hàng dọc, đọc từ trên xuống

     ...

    See more

    Những di tích chữ Hán cổ nhất có niên đại từ thời nhà Thương (khoảng 1250 TCN). Những đặc điểm ngữ âm của tiếng Hán thượng cổ có thể được tái dựng dựa trên cách gieo vần trong những bài thơ cổ. Thiết Vận, một từ điển vần, cho ta biết những nét khác biệt giữa

     ...

    See more

    Tiếng Trung Quốc là ngôn ngữ đơn lập, hay là ngôn ngữ phân tích, tức là không làm thay đổi về từ vựng sở hữu cách, từ hình thái, tính từ, số. Chỉ theo

     ...

    See more

    Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy tiếng Quan Thoại ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề

     ...

    See more
    Wikipedia text under CC-BY-SA license
    Feedback
  2. https://vi.wikipedia.org/wiki/Trung_Quốc

    Trung Quốc (giản thể: 中国; phồn thể: 中國; bính âm: Zhōngguó) (tiếng Anh: China), quốc hiệu là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (giản thể: 中华人民共和国; phồn thể: 中華人民共和國; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa Quốc; bính âm: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó), là một quốc gia có chủ quyền nằm ở khu vực Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới với dân số ước tính đ…

  3. https://vi.wikipedia.org/wiki/Wikipedia_tiếng_Trung

    WIkipedia tiếng Trung được khởi động cùng với 12 phiên bản Wikipedia khác. Vào thời gian đầu, phiên bản tiếng Trung không hỗ trợ cho người Trung Quốc và cũng không có nội dung tham khảo. Vào tháng 10 năm 2002, trang Wikipedia đầu tiên được soạn thảo.

  4. Sign up today and get your first lesson for FREE!
    TakeLessons
    Powered by Microsoft
    Sign up today and get your first lesson for FREE!
    Book now
  5. https://vi.wikipedia.org/wiki/Ngôn_ngữ_tại_Trung_Quốc
    Image
    Ngôn ngữ nói của các quốc gia là một phần của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa thuộc về ít nhất chín họ: 1. Ngữ hệ Hán-Tạng: 19 dân tộc chính thức (bao gồm cả người Hán và Tạng) 2. Ngữ hệ Kra-Dai: một số ngôn ngữ được nói bởi người Choang, Bố Y, Thái, Động và Hlai. 9 dân tộc chính thức. 3. Ngữ hệ H'Mông-Miền: …
    See more on vi.wikipedia.org
  6. https://www.wikiwand.com/vi/Wikipedia_tiếng_Trung

    Wikipedia tiếng Trung là phiên bản Hán ngữ tiêu chuẩn của Wikipedia. Nó được khởi động bởi Quỹ Wikipedia. Bắt đầu từ ngày 11 tháng 5 năm 2001, phiên bản này hiện nay đã có hơn 991.000 bài viết và 2.473.000 người đăng kí. Wikipedia tiếng Trung có 87 quản trị viên, bao gồm 29 từ Trung Quốc đại lục, 18 từ Đài Loan ...

  7. https://en.wikipedia.org/wiki/Chinese_language

    Standard Chinese, often called Mandarin, is the official standard language of China, de facto official language of Taiwan, and one of the four official languages of Singapore (where it is called "Huáyŭ" 华语 / 華語 or simply Chinese). Standard Chinese is based on the Beijing dialect, the dialect of Mandarin as spoken in Beijing.

  8. Nhân khẩu Trung Quốc – Wikipedia tiếng Việt

    https://vi.m.wikipedia.org/wiki/Nhân_khẩu_Trung_Quốc

    Nhân khẩu Cộng hòa Nhân dân Trung Quốc đặc trưng bởi một dân số lớn với độ tuổi thanh niên khá nhỏ, một phần là kết quả của "chính sách một con" của đất nước.Các chính sách nhân khẩu học được thực hiện tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa từ năm 1979 đã giúp tránh được 400 triệu ca sinh thêm, điều này ...

  9. https://vi.wikipedia.org/wiki/Tỉnh_(Trung_Quốc)

    23 rows · Thành thị Trung tâm Quốc gia. x. t. s. Tỉnh ( tiếng Trung: 省, bính âm: shěng) là một đơn vị hành chính địa phương cấp thứ nhất (tức là chỉ dưới cấp quốc gia) của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa, ngang cấp với các thành phố trực thuộc trung ương .

  10. https://vi.wikipedia.org/wiki/Trung_Quốc_đại_lục

    lōe-tē / lōe-tōe. Trung Quốc đại lục ( giản thể: 中国大陆; phồn thể: 中國大陸; bính âm: Zhōnggúo Dàlù ), còn gọi là Hoa Lục, là một tên gọi thường đồng nghĩa với khu vực hiện đang dưới sự quản lý của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa; tuy nhiên, nó thường không tính hai ...

  11. https://vi.wikipedia.org/wiki/Đội_tuyển_bóng_đá_nữ_quốc_gia_Trung_Quốc

    Đồng đội. Jakarta 2018. Đồng đội. Doha 2006. Đồng đội. Đội tuyển bóng đá nữ quốc gia Trung Quốc ( tiếng Trung: 中国国家女子足球队; bính âm: Zhōngguó guójiā nǚzǐ zúqiú duì) là đội tuyển bóng đá nữ đại diện cho Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa tại các giải đấu bóng ...



Results by Google, Bing, Duck, Youtube, HotaVN