1. To live by: kiếm sống bằng
2. To live down: xóa đi, quên đi
3. To live on (upon): sống bằng cái gì, sống dựa vào cái gì
4. To live out: sống sót
5. To live up to: sống theo
6. To live with: sống chung với
7. To live from hand to mouth: sống lần hồi qua ngày
8. To live and let live: sống dĩ hòa vi quý
9. To live in a small way: sống giản dị và bình lặng