Anh - ViệtTừ vựng tiếng anh về công ty

Được viết bởi: Lee. Sandy


Từ vựng tiếng anh về công ty

Anh ngữ newlight cung cấp những bài học thú vị theo từng chủ đề hấp dẫn, phong phú, đa dạng nhằm mục đích củng cố từ vựng giúp bạn học những từ cần biết để có thể nói theo chủ đề mình muốn. Học các bài học từ vựng tiếng anh theo chủ đề tại đây có thể sẽ rất giúp ích cho bạn

Dưới đây là một vài từ vựng tiếng anh thông dụng về chủ đề văn phòng công ty để bạn có thể mở rộng vốn từ vựng tiếng anh cũng như tăng khả năng giao tiếp tiếng anh của mình

Từ vựng tiếng anh chủ đề Ceo ( chief executive officer) : tổng giám đốc

Management : sự quản lý

The board of directors : ban giám đốc

Director : Giám đốc

Excutive : Giám đốc điều hành , nhân viên chủ quản

Supervisor : Giám sát viên

Manager : nhà quản lý

Representative : người đại diện

Associate : đồng nghiệp (=co-worker)

Department : phòng (ban)

Accounting department : phòng kế toán

Finance department : phòng tài chính

Personnel department : phong nhân sự

Purchasing department : phòng mua sắm vật tư

R&D department : phòng nghiên cứu và phát triển

Sales department : phòng kinh doanh

Shipping department : phòng vận chuyển

Company : công ty

Consortium : tập đoàn

Subsidiary : công ty con

Affiliate : công ty liên kết

Headquarters : trụ sở chính

Field office : văn phòng làm việc tại hiện trường

Branch office : văn phòng chi nhánh

Regional office : Văn phòng địa phương

Dealership : công ty kinh doanh ô tô

Franchise : nhượng quyền thương hiệu

Outlet : cửa hàng bán lẻ

Wholesaler : của hàng bán sỉ

Establish a company : thành lập công ty

Go bankrupt : phá sản

File for bankruptcy : nộp đơn

Merge : sát nhập

Diversify : đa dạng hóa

Outsource : thuê gia công

Downsize : căt giảm nhân công

Do business with : làm ăn với

Posted on October 08, 2016 02:07:14 PM


3
Donate free




Đăng nhập để tham gia thảo luận! Hoặc bạn có thể bình luận bằng facebook ở dưới.